[Xem ngay] Lời bài hát tiếng Anh cho bé chủ đề con vật dễ thuộc
Dưới đây là tổng hợp 5 lời bài hát tiếng Anh cho bé về chủ đề con vật rất nổi tiếng, ngắn, dễ thuộc. Mẹ có thể lưu về và dạy cho bé mỗi ngày nhé. Với giai điệu vui tươi, bắt tai đảm bảo bé sẽ bị thu hút và nhớ rất nhanh.
Nội dung chính
1. Bingo!
Một bài hát “triệu view” trên youtube về chú chó của một bác nông dân có tên là Bingo. Nghe bài hát này bé sẽ học được cách đánh vần các chữ cái trong tên của chú chó. Mẹ có thể vừa mở bài hát này, vỗ tay và hát theo lời bài hát tiếng Anh cho bé học theo dưới đây.
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
B-I-N-G-O!
B-I-N-G-O!
B-I-N-G-O!
And Bingo was his name-O!
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
(Clap)-I-N-G-O!
(Clap)-I-N-G-O!
(Clap)-I-N-G-O!
And Bingo was his name-O!
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O!
(Clap – Clap)-N-G-O!
(Clap – Clap)-N-G-O!
(Clap – Clap)-N-G-O!
And Bingo was his name-O!
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
(Clap – Clap – Clap)-G-O!
(Clap – Clap – Clap)-G-O!
(Clap – Clap – Clap)-G-O!
And Bingo was his name-O!
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
(Clap – Clap – Clap – Clap)-O!
(Clap – Clap – Clap – Clap)-O!
(Clap – Clap – Clap – Clap)-O!
And Bingo was his name-O!
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
(Clap – Clap – Clap – Clap – Clap)
(Clap – Clap – Clap – Clap – Clap)
(Clap – Clap – Clap – Clap – Clap)
And Bingo was his name-O!
2. Baa Baa Black Sheep
Một bài hát bắt tai khác mà mẹ có thể mở cho bé nghe và học hát theo là câu chuyện mang những túi lông cừu cho mọi người.
Mẹ hãy lưu lại lời bài hát tiếng Anh cho bé dưới đây:
Baa, baa black sheep
Have you any wool
Yes sir, yes sir
Three bags full.
One for my master
And one for my dame
And one for the little boy
Who lives down the lane.
3. Lời bài hát tiếng Anh cho bé Five Little Ducks (5 chú vịt con)
Với bài hát đáng yêu này mẹ chỉ cần mở lên đảm bảo bé sẽ chú ý và thích thú ngay lập tức. Bé sẽ học được các số đếm từ 1-5 bằng tiếng Anh qua lời bài hát sau.
Five little ducks
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack, quack.”
But only four little ducks came back.
Four little ducks
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack, quack.”
But only three little ducks came back.
Three little ducks
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack, quack.”
But only two little ducks came back.
Two little ducks
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack, quack.”
But only one little duck came back.
One little duck
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack, quack.”
But none of those little ducks came back.
Mother duck she
Went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said
“Quack, quack, quack.”
And all of those little ducks came back
4. 5 Little Monkeys Jumping on the Bed
Lời bài hát tiếng Anh cho bé về những chú khỉ tinh nghịch nhảy trên giường mà không nghe lời mẹ nên bị ngã. Mẹ phải gọi bác sĩ đến khám và yêu cầu “không bạn khỉ nào được nhảy trên giường nữa”.
Giai điêu vui nhộn đồng thời lồng ghép được bài học bổ ích cho bé, nhắc nhở bé không nên nhảy trên giường như các bạn khỉ nếu không sẽ bị ngã đau.
Five little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
“No more monkeys jumping on the bed!”
Four little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped her head.
Papa called the Doctor and the Doctor said,
“No more monkeys jumping on the bed!”
Three little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
“No more monkeys jumping on the bed!”
Two little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped her head.
Papa called the Doctor and the Doctor said,
“No more monkeys jumping on the bed!”
One little monkey jumping on the bed,
He fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
“Put those monkeys straight to bed!”
5. Old MacDonal Had a Farm lời bài hát tiếng Anh cho bé siêu vui nhộn
Một bài hát khác cho bé học tiếng Anh mà mẹ không thể bỏ qua. Bé có thể học tiếng của các con vật trong tiếng Anh từ nông trại của bác MacDonal. Tiếng của những chú bò, heo, cừu, ngựa, vịt…
Với bài hát này mẹ có thể vừa hát vừa bỏ ngỏ quãng để bé hát nối theo. Điều này sẽ giúp bé thuộc lời rất nhanh.
Mẹ nhớ lưu phần lời bài hát tiếng Anh cho bé:
Old MacDonald had a farm, E I E I O,
And on his farm he had a cow, E I E I O.
With a moo moo here and a moo moo there,
Here a moo, there a moo, everywhere a moo moo.
Old MacDonald had a farm, E I E I O.
Old MacDonald had a farm, E I E I O,
And on his farm he had a pig, E I E I O.
With an oink oink here and an oink oink there,
Here an oink, there an oink, everywhere an oink oink.
Old MacDonald had a farm, E I E I O.
Old MacDonald had a farm, E I E I O,
And on his farm he had a duck, E I E I O.
With a quack quack here and a quack quack there,
Here a quack, there a quack, everywhere a quack quack.
Old MacDonald had a farm, E I E I O
Old MacDonald had a farm, E I E I O,
And on his farm he had a horse, E I E I O.
With a neh neh here and a neh neh there,
Here a neh, there a neh, everywhere a neh neh.
Old MacDonald had a farm, E I E I O.
Old MacDonald had a farm, E I E I O,
And on his farm he had some sheep, E I E I O.
With a bah bah here and a bah bah there,
Here a bah, there a bah everywhere a bah bah
Old MacDonald had a farm, E I E I O.
Trên đây là tổng hợp những lời bài hát tiếng Anh cho bé đơn giản, dễ thuộc. Để bé ghi nhớ nhanh và lâu mẹ hãy chọn một khung giờ mở cho bé nghe, thường là vào buổi sáng. Bên cạnh đó thì mẹ cũng hát cùng bé, vỗ tay, khuyến khích con hát theo.