Xây nền tiếng Anh với 50+ câu bài tập thì Past Simple
Past Simple là thì quá khứ đơn và được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, để ghi nhớ và vận dụng thì hiệu quả, bạn nên kết hợp song song giữa lý thuyết và làm bài tập thực hành. Dưới đây, Babilala đã tổng hợp 50+ câu bài tập thì quá khứ đơn để bạn thực hành hiệu quả ngay tại nhà.
Nội dung chính
1. 50+ bài tập thì Past Simple kèm đáp án chi tiết
Học vững lý thuyết song song với ôn luyện và làm bài tập chính là cách hiệu quả nhất giúp bạn ghi nhớ không quên kiến thức ngữ pháp về thì quá khứ đơn.
1.1 Hoàn thành các câu dưới đây với were hoặc was
1. Tom … sad
2. Mary … angry.
3. Tom … in Paris last month.
4. He … on holiday.
5. It … hot.
6. They … at home.
7. Nam … at the pagoda.
8. My mother … at home.
9. The cat … on the roof.
10. The children … in the park.
Đáp án
1. Tom was happy.
2. Mary was angry.
3. Tom was in Paris last month.
4. He was on holiday.
5. It was hot.
6. They were at home.
7. Nam was at the pagoda.
8. My mother was at home.
9. The cat was on the roof.
10. The children were in the park.
1.2 Viết dạng quá khứ của các động từ bất quy tắc dưới đây
1. go →
2. come →
3. buy →
4. have →
5. do →
Đáp án
1. go → went
2. come → came
3. buy → bought
4. have → had
5. do → did
1.3 Viết lại những câu dưới đây ở dạng quá khứ đơn
1. They open the windows. →
2. Tom write a book. →
3. Mary play in the park. →
4. They do not speak English. →
5. Does Nam see the bird? →
Đáp án
1. They opened the windows.
2. Tom wrote a book.
3. Marry played in the park.
4. They did not speak English.
5. Did Nam see the bird?
1.4 Chia động từ trong ngoặc ở thì Past Simple
1. Yesterday, Lan (go)______ to the coffee with a client.
2. When Nam (arrive) ______ at the hotel, the place (be) ______ full.
3. The waitress (ask) ______ them if they (have) reservations.
4. Nam (say), “No, my secretary forgets to make them.”
5. The security (tell)______ them to come back in three hours.
6. Lan and Nam slowly (walk) ______ back to the car.
7. Then I (see) ______ a bank
8. They (stop) in the restaurant and (buy) ______ some cake.
9. That (be) ______ better than waiting for three hours.
Đáp án
1. Yesterday, Lan went to the coffee with a client.
2. When Nam arrived at the hotel, the place was full.
3. The waitress asked them if they had reservations.
4. Nam said, “No, his secretary forgets to make them.”
5. The security told them to come back in three hours.
6. Nam and Lan slowly walked back to the car.
7. Then I saw a bank.
8. We stopped in the restaurant and bought some cake.
9. That was better than waiting for three hours.
1.5 Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì Past Simple
1. Tom _____ at home yesterday. (stay)
2. Nam ______ to the zoo last day. (go)
3. Tom and Nam ______ a great time in Da Nang last month. (have)
4. My tour in Hoi An ______ wonderful. (be)
5. Last year, Lan _____ West Lake in Ha Noi. (visit)
6. Nam ____ very tired after the tour. (be)
7. Mai _______ a lot of gifts for her sister. (buy)
8. My brother _______ sharks and dolphins at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Quang _____ beaf and rice for dinner. (eat)
10. Lan ____ about her holiday in Da Nang. (talk)
11. Tuan _____ to Hanoi last day. (return)
12. They _____ the noodle was delicious. (think)
13. Yesterday, Quang (go)______ to the hospital with his mother.
14. They (drive) ______ around the parking lot for 10 mins to find a parking space.
15. When Nam (arrive) ______ at the resort, the place (be) ______ full.
16. The security (ask) ______ us if we (have) reservations.
17. I (say), “No, my staff forgets to make them.”
18. The waitress (tell)______ them to come back in three hours.
19. Quang and Lan slowly (walk) ______ back to the train.
20. Then they (see) ______ a hotel.
21. Lan (stop) in the store and (buy) ______ some water.
22. Quang (not go) ______ to the cinema last Saturday.
23. Lan (get) ______ married last month?
24. What you (do) ______ last night? – I (watch) ______ TV.
25. Lan (love) ______ him but no more.
26. Yesterday, Nam (get) ______ up at 5.30 and (have) ______ breakfast at 6.00.
27. They (buy) ……………. that car last week.
28. She (not go) …………. to the pagoda last month.
29. Tom (have) …………… some eggs last night.
Đáp án:
1 – Stayed
2 – Went
3 – had
4 – was
5 – visited
6 – was
7 – bought
8 – saw
9 – ate
10 – talked
11 – returned
12 – thought
13 – went
14 – drove
15 – arrived – was
16 – asked – had
17 – said
18 – told
19 – walked
20 – saw
21 – stopped – bought
22 – didn’t
23 – did…got
24 – did… watched
25 – loved
26 – got – had
27 – bought
28 – didn’t
29 – had
2. Mẹo làm bài tập Past Simple hiệu quả
Dưới đây là một số mẹo giúp bé làm bài tập về thì quá khứ đơn hiệu quả:
- Hiểu rõ khái niệm: Trước khi bắt đầu làm bài tập, hãy đảm bảo rằng bé hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của thì quá khứ đơn. Bố mẹ cần giải thích cho bé về cách sử dụng cũng như dấu hiệu nhận biết của thì.
- Nêu ví dụ cụ thể: Bố mẹ cần lấy ví dụ đơn giản và gần gũi để minh họa cách sử dụng thì quá khứ đơn. Ví dụ: “Hôm qua, con đã xem một bộ phim hay”.
- Luyện tập thường xuyên: Tạo cho bé nhiều cơ hội để luyện tập sử dụng thì Past Simple trong các hoạt động hàng ngày. Bố mẹ có thể yêu cầu bé kể lại những điều đã xảy ra trong ngày của mình, hoặc viết lại câu chuyện đã xảy ra trong quá khứ bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn.
- Sửa lỗi và đánh giá: Khi bé hoàn thành bài tập, hãy kiểm tra và sửa lỗi nếu có. Đừng quên dành cho bé những lời khen và khích lệ để bé hoàn thiện hơn qua từng bài tập. Đây cũng là cách giúp con hứng thú hơn với các bài tập về thì Past Simple.
Thực hành làm bài tập thì Past Simple giúp các em có cơ hội để rèn luyện và ghi nhớ những kiến thức lý thuyết. Từ đó tăng cường vốn từ vựng, rèn kỹ năng ngữ pháp và cải thiện khả năng viết cũng như nói tiếng Anh.