Âm S trong tiếng Anh thường bị người học bỏ qua trong một số trường hợp vì khó phát âm. Tuy nhiên, việc phát âm S rất quan trọng bởi nếu bạn phát âm sai hoặc không phát âm khi nói, ngữ nghĩa của câu nói có thể bị hiểu sang một nghĩa khác và không truyền tải được nội dung mà bạn mong muốn tới người nghe. Ở bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu cách phát âm S và các mẹo giúp bạn phát âm âm này một cách dễ dàng hơn.
Nội dung chính
Cách phát âm S được người học quan tâm bởi nó truyền tải được đúng ý muốn của người nói tới người nghe một cách chính xác nhất, và nếu người đọc không phát âm âm S hoặc phát âm sai sẽ dẫn tới hệ quả là họ có thể sẽ gặp khó khăn trong quá trình giao tiếp. Hãy cẩn trọng khi phát âm những từ có âm S nhé!
Bạn sẽ tránh được những trường hợp bối rối khi học được cách phát âm S chính xác
Người học thường gặp khó khăn với cách phát âm S bởi hai nguyên nhân chính sau:
Nắm rõ cách phát âm S và cách nhận biết là cách giúp người học phát âm đúng nhất có thể
Bên cạnh đó, việc các từ có chứa phụ âm S đứng ở trong câu đôi khi sẽ tạo thành một câu khó để người mới học, hoặc những người chưa quen thuộc với kỹ năng Speaking có thể phát âm đầy đủ các thành phần trong câu.
Ví dụ:
It’s the worst storm I’ve seen.
/ɪts ðə wɜːrst stɔːrm aɪv si:n/
Miss Smith cooks the best feast.
/mɪs smɪθ kʊks ðə best fi:st/
Small Stephen still smiles sweetly.
/smɔːl ‘sti:vn stɪl smaɪlz ‘swi:tli/
Send Sue to the store on Saturday.
/send su: tə ðə stɔːr ɔːn ˈsætərdeɪ/
The Spanish speak Spanish in Spain.
/ðə ˈspænɪʃ spi:k ˈspænɪʃ ɪn speɪn/
Theo bảng phiên âm tiếng Anh chuẩn quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet), S là 1 trong 9 phụ âm vô thanh (voiceless sounds), bao gồm: /ch/, /f/, /h/, /k/, /p/, /s/, /sh/, /t/, /θ/. Phụ âm vô thanh là những âm do thanh quản phát ra và không tạo độ rung. Khi phát âm những âm này, ta sẽ tạo ra những tiếng xì, tiếng bật hơi hoặc các hơi gió bởi âm này được tạo từ luồng không khí trong khoang miệng.
Âm S là một phụ âm vô thanh
Bước 1. Đặt đầu lưỡi ở phía trên, để đầu lưỡi sau hàm răng trên và gần chạm đỉnh của lợi trên.
Bước 2. Tạo âm /s/ đồng thời kéo căng môi lên đều hai bên.
Các bạn có thể học cách phát âm S theo hướng dẫn trong video sau:
Theo dõi thêm các hướng dẫn của chúng tôi về:
>> Cách phát âm ED trong tiếng Anh chuẩn xác nhất
>> Tips đọc bảng phiên âm tiếng Anh IPA chi tiết và dễ nhớ nhất
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
Sack | /sæk/ | (n)(v) | Bao tải, bao bố; Sự sa thảiSa thải |
Say | /seɪ/ | (v) | Nói |
See | /siː/ | (v) | Nhìn thấy |
Senator | /ˈsen.ə.tər/ | (n) | Thượng nghị sĩ |
Sea | /siː/ | (n) | Biển |
Since | /sɪns/ | (adv) | Bởi vì; Kể từ khi |
Sink | /sɪŋk/ | (v) | Chìm, sụt xuống, lún xuống |
Sing | /sɪŋ/ | (v) | Hát |
Sunny | /ˈsʌn.i/ | (adj) | Nắng, ngập nắng; Vui tươi |
Super | /ˈsuː.pər/ | (adj) | Siêu hạng, tuyệt vời |
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
Classic | /ˈklæs.ɪk/ | (adj) (n) | Có phẩm chất cao; có giá trị và tầm quan trọng lâu dài; Rất điển hình; Giản dị, có chừng mựcTác giả kinh điển, tác phẩm kinh điển; Sự việc nổi bật; Y phục cổ truyền |
Cross | /krɒs/ | (n) (v) | Dấu chéo; Dấu thánh giá; Huy chương, Vật lai Ngang qua; Giao nhau; Cản trở; Lai giống |
Dress | /dres/ | (n)(v) | Váy, áo dài, áo váyMặc quần áo; Trang hoàng, bày biện; Băng bó |
Essay | /ˈes.eɪ/ | (n)(v) | Tiểu luậnThử làm, cố thử (làm gì) |
Grass | /ɡrɑːs/ | (n)(v) | Cỏ, bãi cỏTrồng cỏ |
Homeless | /ˈhəʊm.ləs/ | (adj) | Vô gia cư, không nhà cửa |
Kiss | /kɪs/ | (v) | Hôn |
Loss | /lɒs/ | (n) | Sự mất, tổn thất, thiệt hại |
Mass | /mæs/ | (n)(v) | Đám đông, khốiChất đống, tập trung |
Press | /pres/ | (n)(v) | Sự ép, bóp; Sự in ấnÉp, bóp; Ấn; Thúc ép, thúc giục |
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
Bicycle | /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ | (n) | Xe đạp |
Cease | /siːs/ | (v) | Dừng, ngừng, ngớt, thôi, tạnh |
Century | /ˈsen.tʃər.i/ | (n) | Thế kỷ |
Censor | /ˈsen.sər/ | (n)(v) | Người kiểm duyệtKiểm duyệt |
Ceramic | /səˈræm.ɪk/ | (n) | Đồ gốm |
Cigarette | /ˌsɪɡ.ərˈet/ | (n) | Thuốc lá |
Circuit | /ˈsɜː.kɪt/ | (n) | Chu vi; Vòng |
Citation | /saɪˈteɪ.ʃən | (n) | Sự trích dẫn; Sự tuyên dương |
Cynic | /ˈsɪnɪk/ | (n) | Người hay chỉ trích |
Cynical | /ˈsɪn.ɪ.kəl/ | (adj) | Ích kỷ, vô sỉ |
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
Basal | /ˈbeɪ.səl/ | (adj) | Cơ bản, cơ sở |
Biscuit | /ˈbɪs.kɪt/ | (n) | Bánh quy; Màu nâu nhạt |
Chest | /tʃest/ | (n) | Rương, hòm, tủ; Ngực |
Descend | /dɪˈsend/ | (v) | Xuống |
Display | /dɪˈspleɪ/ | (v) | Bày ra, trưng bày, phô trương |
Establish | /ɪˈstæb.lɪʃ/ | (v) | Thành lập, thiết lập; Củng cố, ổn định; Xác minh |
Instinct | /ˈɪnstɪŋkt/ | (n) | Bản năng, linh tính |
Kismet | /ˈkɪz.met/ | (n) | Số phận, số mệnh |
Rest | /rest/ | (v) | Nghỉ ngơi |
Translate | /trænzˈleɪt/ | (v) | Dịch, chuyển sang |
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
Books | /bʊk/ | (n)(v) | Sách, tậpGiữ (chỗ) trước, mua (vé) trước; Thuê, mướn; Ghi tên (phạt) |
Cooks | /kʊks/ | (n)(v) | Đầu bếpNấu ăn, nấu nướng |
Crops | /krɒp/ | (n)(v) | Vụ thu hoạchCắt ngắn, xén |
Drafts | /drɑːfts/ | (n)(v) | Bản phác thảo, dự ánPhác thảo |
Drips | /drɪps/ | (v) | Chảy nhỏ giọt; Chứa đầy, phủ đầy |
Laughs | /lɑːfs/ | (n)(v) | Tiếng cười, nụ cườiCười |
Mops | /mɒps/ | (n)(v) | Que lau nhà, cái rửa bát đĩaLau bằng que, khăn |
Streets | /striːts/ | (n) | Đường phố |
Sticks | /stɪks/ | (n)(v) | Que củi, que gỗ; GậyDính; Cắm, cài, đặt |
Stops | /stɒps/ | (v) | Ngưng, dừng; Ngăn cản |
Trên đây là những kiến thức liên quan đến phụ âm S, cách phát âm S và các mẹo nhỏ giúp người học có thể dễ dàng nhận biết âm S trong câu, tránh sự nhầm lẫn không đáng có khi làm bài tập hoặc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể phát âm một cách thành thạo.
Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…
Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…
Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…
Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…
Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…