Góc học tiếng Anh

Cách phát âm S – Mẹo nhỏ giúp bạn nhận biết âm S trong câu

Âm S trong tiếng Anh thường bị người học bỏ qua trong một số trường hợp vì khó phát âm. Tuy nhiên, việc phát âm S rất quan trọng bởi nếu bạn phát âm sai hoặc không phát âm khi nói, ngữ nghĩa của câu nói có thể bị hiểu sang một nghĩa khác và không truyền tải được nội dung mà bạn mong muốn tới người nghe. Ở bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu cách phát âm S và các mẹo giúp bạn phát âm âm này một cách dễ dàng hơn.

CON BỨT PHÁ TIẾNG ANH VƯỢT TRỘI CHỈ SAU 3 THÁNG

(Babilala trợ giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)

Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á

  • Giáo trình chuẩn Cambridge
  • 100% giáo viên bản xứ
  • 360 bài học, 3000+ từ vựng
  • I-Speak chấm điểm phát âm
  • Thầy cô Việt hỗ trợ 24/7

I. Giới thiệu về vấn đề phát âm S trong tiếng Anh

Sự quan trọng của việc phát âm S đúng tiếng Anh

Cách phát âm S được người học quan tâm bởi nó truyền tải được đúng ý muốn của người nói tới người nghe một cách chính xác nhất, và nếu người đọc không phát âm âm S hoặc phát âm sai sẽ dẫn tới hệ quả là họ có thể sẽ gặp khó khăn trong quá trình giao tiếp. Hãy cẩn trọng khi phát âm những từ có âm S nhé! 

Bạn sẽ tránh được những trường hợp bối rối khi học được cách phát âm S chính xác

Khó khăn trong việc phát âm S

Người học thường gặp khó khăn với cách phát âm S bởi hai nguyên nhân chính sau:

  • Chưa nắm rõ quy tắc nhận biết
  • Chưa nắm rõ quy tắc phát âm

Nắm rõ cách phát âm S và cách nhận biết là cách giúp người học phát âm đúng nhất có thể

Bên cạnh đó, việc các từ có chứa phụ âm S đứng ở trong câu đôi khi sẽ tạo thành một câu khó để người mới học, hoặc những người chưa quen thuộc với kỹ năng Speaking có thể phát âm đầy đủ các thành phần trong câu.

Ví dụ: 

It’s the worst storm I’ve seen.

/ɪts ðə wɜːrst stɔːrm aɪv si:n/

Miss Smith cooks the best feast.

/mɪs smɪθ kʊks ðə best fi:st/

Small Stephen still smiles sweetly.

/smɔːl ‘sti:vn stɪl smaɪlz ‘swi:tli/

Send Sue to the store on Saturday.

/send su: tə ðə stɔːr ɔːn ˈsætərdeɪ/

The Spanish speak Spanish in Spain.

/ðə ˈspænɪʃ spi:k ˈspænɪʃ ɪn speɪn/

II. Hướng dẫn cách phát âm S trong tiếng Anh đúng cách

Thông tin chung về phụ âm S

Theo bảng phiên âm tiếng Anh chuẩn quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet), S là 1 trong 9 phụ âm vô thanh (voiceless sounds), bao gồm: /ch/, /f/, /h/, /k/, /p/, /s/, /sh/, /t/, /θ/. Phụ âm vô thanh là những âm do thanh quản phát ra và không tạo độ rung. Khi phát âm những âm này, ta sẽ tạo ra những tiếng xì, tiếng bật hơi hoặc các hơi gió bởi âm này được tạo từ luồng không khí trong khoang miệng.

Âm S là một phụ âm vô thanh

Hướng dẫn cách phát âm S trong tiếng Anh

Bước 1. Đặt đầu lưỡi ở phía trên, để đầu lưỡi sau hàm răng trên và gần chạm đỉnh của lợi trên.

Bước 2. Tạo âm /s/ đồng thời kéo căng môi lên đều hai bên.

Các bạn có thể học cách phát âm S theo hướng dẫn trong video sau:

Theo dõi thêm các hướng dẫn của chúng tôi về:

>> Cách phát âm ED trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

>> Tips đọc bảng phiên âm tiếng Anh IPA chi tiết và dễ nhớ nhất

III. Mẹo nhận biết phụ âm S trong câu

  • Khi S đứng đầu một từ

Ví dụ:

TừPhiên âmLoại từNghĩa
Sack/sæk/(n)(v)Bao tải, bao bố; Sự sa thảiSa thải
Say/seɪ/(v)Nói
See/siː/(v)Nhìn thấy
Senator/ˈsen.ə.tər/(n)Thượng nghị sĩ
Sea/siː/(n)Biển
Since/sɪns/(adv)Bởi vì; Kể từ khi
Sink/sɪŋk/(v)Chìm, sụt xuống, lún xuống
Sing/sɪŋ/(v)Hát
Sunny/ˈsʌn.i/(adj)Nắng, ngập nắng; Vui tươi
Super/ˈsuː.pər/(adj)Siêu hạng, tuyệt vời
  • Khi 2 chữ s đứng cạnh nhau

Ví dụ:

TừPhiên âmLoại từNghĩa
Classic/ˈklæs.ɪk/(adj)


(n)
Có phẩm chất cao; có giá trị và tầm quan trọng lâu dài; Rất điển hình; Giản dị, có chừng mựcTác giả kinh điển, tác phẩm kinh điển; Sự việc nổi bật; Y phục cổ truyền
Cross/krɒs/(n)
(v)
Dấu chéo; Dấu thánh giá; Huy chương, Vật lai Ngang qua; Giao nhau; Cản trở; Lai giống
Dress/dres/(n)(v)Váy, áo dài, áo váyMặc quần áo; Trang hoàng, bày biện; Băng bó
Essay/ˈes.eɪ/(n)(v)Tiểu luậnThử làm, cố thử (làm gì)
Grass/ɡrɑːs/(n)(v)Cỏ, bãi cỏTrồng cỏ
Homeless/ˈhəʊm.ləs/(adj)Vô gia cư, không nhà cửa
Kiss/kɪs/(v)Hôn
Loss/lɒs/(n)Sự mất, tổn thất, thiệt hại
Mass/mæs/(n)(v)Đám đông, khốiChất đống, tập trung
Press/pres/(n)(v)Sự ép, bóp; Sự in ấnÉp, bóp; Ấn; Thúc ép, thúc giục
  • Khi C đứng trước các nguyên âm E, I, Y
TừPhiên âmLoại từNghĩa
Bicycle/ˈbaɪ.sɪ.kəl/(n)Xe đạp
Cease/siːs/(v)Dừng, ngừng, ngớt, thôi, tạnh
Century/ˈsen.tʃər.i/(n)Thế kỷ
Censor/ˈsen.sər/(n)(v)Người kiểm duyệtKiểm duyệt
Ceramic/səˈræm.ɪk/(n)Đồ gốm
Cigarette/ˌsɪɡ.ərˈet/(n)Thuốc lá
Circuit/ˈsɜː.kɪt/(n)Chu vi; Vòng
Citation/saɪˈteɪ.ʃən(n)Sự trích dẫn; Sự tuyên dương
Cynic/ˈsɪnɪk/(n)Người hay chỉ trích
Cynical/ˈsɪn.ɪ.kəl/(adj)Ích kỷ, vô sỉ
  • Khi S nằm trong một từ và không nằm giữa hai nguyên âm bất kỳ
TừPhiên âmLoại từNghĩa
Basal/ˈbeɪ.səl/(adj)Cơ bản, cơ sở
Biscuit/ˈbɪs.kɪt/(n)Bánh quy; Màu nâu nhạt
Chest/tʃest/(n)Rương, hòm, tủ; Ngực
Descend/dɪˈsend/(v)Xuống
Display/dɪˈspleɪ/(v)Bày ra, trưng bày, phô trương
Establish/ɪˈstæb.lɪʃ/(v)Thành lập, thiết lập; Củng cố, ổn định; Xác minh
Instinct/ˈɪnstɪŋkt/(n)Bản năng, linh tính
Kismet/ˈkɪz.met/(n)Số phận, số mệnh
Rest/rest/(v)Nghỉ ngơi
Translate/trænzˈleɪt/(v)Dịch, chuyển sang
  • Khi S đứng sau các âm vô thanh
TừPhiên âmLoại từNghĩa
Books/bʊk/(n)(v)Sách, tậpGiữ (chỗ) trước, mua (vé) trước; Thuê, mướn; Ghi tên (phạt)
Cooks/kʊks/(n)(v)Đầu bếpNấu ăn, nấu nướng
Crops/krɒp/(n)(v)Vụ thu hoạchCắt ngắn, xén
Drafts/drɑːfts/(n)(v)Bản phác thảo, dự ánPhác thảo
Drips/drɪps/(v)Chảy nhỏ giọt; Chứa đầy, phủ đầy
Laughs/lɑːfs/(n)(v)Tiếng cười, nụ cườiCười
Mops/mɒps/(n)(v)Que lau nhà, cái rửa bát đĩaLau bằng que, khăn
Streets/striːts/(n)Đường phố
Sticks/stɪks/(n)(v)Que củi, que gỗ; GậyDính; Cắm, cài, đặt
Stops/stɒps/(v)Ngưng, dừng; Ngăn cản

Trên đây là những kiến thức liên quan đến phụ âm S, cách phát âm S và các mẹo nhỏ giúp người học có thể dễ dàng nhận biết âm S trong câu, tránh sự nhầm lẫn không đáng có khi làm bài tập hoặc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể phát âm một cách thành thạo.

Babilala-Admin

Recent Posts

Chương trình ưu đãi chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11

Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…

6 ngày ago

[MỚI]: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…

2 tuần ago

Tổng hợp bộ đề thi giữa kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Anh (có đáp án)

Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…

3 tuần ago

Babilala ủng hộ 98 triệu tới đồng bào miền Bắc bị lũ lụt

Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…

2 tháng ago

Hướng dẫn trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh

Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…

2 tháng ago

Bộ ảnh học tiếng Anh cho bé (10 chủ đề từ vựng, mẫu câu)

Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…

2 tháng ago