Trong thời kỳ hội nhập hiện nay, việc đặt tên tiếng Anh cho các bé đã trở nên rất phổ biến. Trong vô vàn những cái tên khác nhau, việc tìm một cái tên đẹp, ý nghĩa không phải là điều đơn giản. Bài viết này Babilala sẽ cung cấp cho các bậc phụ huynh 100+ tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loại hoa hay và ý nghĩa.
CON BỨT PHÁ TIẾNG ANH VƯỢT TRỘI CHỈ SAU 3 THÁNG
(Babilala trợ giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)
Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á
Nội dung chính
Chắc hẳn ba mẹ đều mong muốn các bé sẽ trở thành những nàng công chúa dịu dàng, đáng yêu và nở rộ đẹp đẽ như những bông hoa. Đặt tên tiếng Anh dựa trên tên các loài hoa sẽ là một ý tưởng tuyệt vời để thể hiện vẻ nữ tính, dịu dàng và tinh khiết của các cô gái. Sau đây sẽ là một số gợi ý cái tên bắt nguồn từ những loại hoa.
Có rất nhiều tên tiếng Anh gắn với các loại hoa hay dành cho bé gái
Xem thêm:
>> 150 tên tiếng Anh hay cho bé trai thông minh mạnh mẽ
>> 3 Phương pháp giáo dục sớm giúp trẻ 0 – 6 tuổi phát triển toàn diện
BA MẸ CÓ BIẾT?
3 – 8 tuổi là giai đoạn vàng để con phát triển ngôn ngữ?
Để con giỏi tiếng Anh toàn diện so với bạn bè đồng trang lứa. Đặc biệt là:
– Có nền tảng vững chắc ngay từ khi bắt đầu.
– Phát âm chuẩn bản xứ.
– Phản xạ nhanh và giao tiếp tự tin.
Hơn 10 triệu phụ huynh đã lựa chọn Babilala – app học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á nhằm giúp con dễ dàng bắt đầu và duy trì học tiếng Anh mỗi ngày.
>> Để nhận tư vấn miễn phí lộ trình học và ưu đãi học phí, ba mẹ: ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY
STT | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
1 | Aster | Hoa cúc tây |
2 | Buttercup | Hoa mao lương |
3 | Erica | Cây thạch nam |
4 | Honeysuckle | Kim ngân hoa |
5 | Posy | Chùm hoa nhỏ |
6 | Tulip | Hoa tulip |
7 | Veronica | Hoa Veronica |
8 | Cherry blossom | Hoa anh đào |
9 | Lilac | Hoa cà |
10 | Carnation | Hoa cẩm chướng |
11 | Begonia | Hoa hải đường |
12 | Gerbera | Hoa đồng tiền |
13 | Lotus | Hoa sen |
14 | Orchids | Hoa lan |
15 | Narcissus | Hoa thủy tiên |
16 | Dandelion | Hoa bồ công anh |
17 | Lavender | Hoa oải hương |
18 | Hydrangea | Hoa cẩm tú cầu |
19 | Pansy | Hoa bướm |
20 | Hibiscus | Hoa râm bụt |
21 | Hop | Hoa bia |
22 | Phlox | Cây Hoa Phlox (Thiên Lam Tú Cầu) |
23 | Gypsophila | Hoa baby |
24 | Horticulture | Hoa dạ hương |
25 | Crocus | Hoa nghệ tây |
26 | Confetti | Hoa giấy |
27 | Peony | Hoa mẫu đơn |
28 | Phoenix | Hoa phượng |
29 | Snowdrop | Hoa giọt tuyết |
30 | Wisteria | Hoa tử đằng |
31 | Violet | Hoa violet |
32 | Veronica | Hoa veronica |
33 | Lilac | Tử đinh hương |
34 | Lavender | Hoa oải hương |
35 | Larkspur | Cây phi yến |
36 | Iolanthe | Hoa tím |
37 | Hyacinth | Hoa lan dạ hương |
38 | Bluebell | Hoa chuông xanh |
39 | Aster | Một loại hoa họ Cúc |
40 | Alchemilla | Alchemilla một loại hoa họ Hoa hồng. |
41 | Angelonia | Hương dạ thảo |
42 | Bergenia | Hoa Bergenia |
43 | Bouvardia | Hoa bouvardia |
44 | Cassia | Muồng hoàng yến |
45 | Daffodil | Hoa thủy tiên |
46 | Dianella | Hoa Lily nhỏ màu xanh |
47 | Nasrin | Hoa hồng dại |
48 | Nerine | Loài hoa mỏng manh |
49 | Lillian | Bắt nguồn từ hoa Lily |
50 | Willow | Cây Chi Liễu |
51 | Camellia | Hoa trà |
52 | Daphne | Cây nguyệt quế |
53 | Nigella | Tưởng trưng cho tình yêu đẹp và sự hòa hợp |
54 | Nolana | Biểu tượng của niềm kiêu hãnh |
55 | Orchid | Đại diện cho sự nữ tính |
56 | Silene | Sự dịu và và tình yêu tuổi trẻ |
57 | Tigerlily | Một loại hoa ly, biểu tượng của sự tự tin, kiêu hãnh và giàu có |
58 | Matthiola | Loài hoa tượng trưng cho một cuộc sống lâu dài |
59 | Zaynab | Mang ý nghĩa: “hoa thơm” theo tiếng Ả Rập |
60 | Alyssa | Con người cao quý |
61 | Begonia | Sắc màu rực rỡ |
62 | Kalmia | Một loại hoa màu hồng biểu tượng cho sức mạnh và sự bền bỉ |
63 | Lunaria | Một loại hoa màu tím đại diện cho sự trung thực và tài lộc |
64 | Magnolia | Tượng trưng cho hương vị ngọt ngào |
65 | Myrtle | Đại diện cho tình yêu |
66 | Petunia | Hoa hình kèn |
67 | Primrose | Hoa hồng đầu tiên |
68 | Prunella | Một loại hoa có màu tím |
69 | Rosemary | Lá hương thảo |
70 | Amaryllis | Tượng trưng cho người phụ nữ đẹp, chiến thắng |
71 | Freesia | Một loại hoa Lan Nam Phi biểu tượng cho sự tự do |
72 | Akina | Hoa mùa xuân |
73 | Antaram | Loài hoa vĩnh cửu |
74 | Petunia | Dã Yên Thảo |
75 | Lantana | Trâm ổi |
76 | Orchid | Hoa phong lan |
77 | Pansy | Hoa păng-xê, hoa bướm |
Một số tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loài hoa
Trên đây là top 100 tên tiếng Anh cho bé gái bắt nguồn từ những loại hoa hay và ý nghĩa. Mong là bài viết này sẽ giúp ích cho các bậc phụ huynh trong việc đặt tên tiếng Anh cho bé gái.
Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…
Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…
Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…
Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…
Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…