Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản nhất cho bé
Trường học là chủ đề quen thuộc và sẽ xuất hiện với tần suất dày đặc trong phần bài tập, bài thi của trẻ ở cấp bậc tiểu học. Thế nhưng trẻ đã nắm rõ và có thể liệt kê được hết danh sách các từ vựng cơ bản về trường học chưa? Đối với các bé mới tiếp xúc với tiếng Anh thì điều này có vẻ khá khó khăn. Sau đây, thầy cô sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học, cũng như chia sẻ một số cách học giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ từ vựng thuộc chủ đề này. Hãy cùng tham khảo.
NIỀM VUI CHO MẸ, QUÀ TẶNG CHO BÉ – SIÊU SALE 20/10
Babilala giảm giá đến 71.5% học phí & tặng bộ quà trị giá 2 triệu
(Áp dụng với các ba mẹ đăng ký mới từ ngày 08/10/2024)
Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á
- Giáo trình chuẩn Cambridge
- 100% giáo viên bản xứ
- 360 bài học, 3000+ từ vựng
- I-Speak chấm điểm phát âm
- Thầy cô Việt hỗ trợ 24/7
Nội dung chính
1. Các từ vựng tiếng Anh về trường học
1.1. Từ vựng tiếng Anh về trường học phân loại theo cấp độ
Tại Việt Nam, có quy định về cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông. Cụ thể, trường mẫu giáo cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi, trường tiểu học cho các em từ 6 đến 11 tuổi, trường trung học cơ sở (12 – 15 tuổi), trung học phổ thông (15 – 18 tuổi), cao đẳng/đại học (từ 18 tuổi),…
Dưới đây là bảng liệt kê tên gọi dành cho các cấp độ trường lớp khác nhau trong tiếng Anh:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Nursery School | /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ | Trường mầm non | The alphabet and letter shapes were introduced in nursery school. |
Kindergarten | /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ | Trường mẫu giáo | Jennifer will start kindergarten in September. |
Primary School | /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ | Trường tiểu học | Most currently enrolled children were at primary level, although they were beyond primary school age. |
Secondary School | /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ | Trường trung học cơ sở | His party has promised to provide every child in secondary school with a free laptop. |
High School | /ˈhaɪ ˌskuːl/ | Trường trung học phổ thông | Only 5% had not graduated from high school. |
University | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ | Đại học | She teaches at the University of Thailand. |
College | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | Cao đẳng | I met my husband when we were in college. |
State school | /ˈsteɪt ˌskuːl/ | Trường công lập | The study was conducted in two settings, a state nursery and a state school. |
Day school | /ˈdeɪ ˌskuːl/ | Trường bán trú | I do not know what it costs to educate a child in an elementary day school. |
Boarding school | /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ | Trường nội trú | I know many people who can certainly afford to send their children to boarding school but choose not to do so. |
Private school | /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ | Trường dân lập | A private school charges the same tuition for all types of students attending the school. |
International school | /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈskuːl/ | Trường quốc tế | Students of the international school often pay high tuition. |
1.2. Từ vựng về trường học tiếng Anh phân loại theo chức vụ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
President/Headmaster/Principal | /ˈprez.ɪ.dənt/ /ˌhedˈmɑː.stər/ /ˈprɪn.sə.pəl/ | Hiệu trưởng | The headmaster/president/headmaster smiled at the pupils of the teacher who were standing in the hall. |
Vice-principal | /ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt/ | Phó hiệu trưởng | She has been vice-president of this school for 15 years. |
Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên | There is a shortage of teachers, especially in music and science. |
Lecture | /ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên | He taught design for several years as a part-time lecturer. |
Professor | /prəˈfes.ər/ | Giáo sư | Many professors run their graduate ‘masters’ classes as offices in which the students work on their projects. |
Student | /ˈstjuː.dənt/ | Học sinh, sinh viên | Teachers use a variety of materials to inspire their students. |
Pupil | /ˈpjuː.pəl/ | Học sinh | There is a very relaxed atmosphere between staff and pupils at the school. |
Monitor | /ˈmɒn.ɪ.tər/ | Lớp trưởng | Hoa was chosen to be the monitor in class that day. |
Vice monitor | /ˌvaɪs ˈmɒn.ɪ.tər/ | Lớp phó | My class has 2 vice monitors, one is in charge of study and the other one is in charge of activities. |
Secretary | /ˈsek.rə.tər.i/ | Bí thư | One of the secretary’s duties is about Union activities. |
PhD student | /ˌpiː.eɪtʃˈdiː ˈstjuː.dənt/ | Nghiên cứu sinh | He has been a PhD student in physics at Western University since 2020. |
Master student | /ˈmɑː.stər ˈstjuː.dənt/ | Học viên cao học | I studied as a master student in Northern University for 2 years. |
1.3. Từ vựng tiếng Anh về trường học phân loại theo phòng ban
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Principal’s office | /ˈprɪn.sə.pəl/ | Phòng hiệu trưởng | The principal’s office and the vice-president’s office are next to each other. |
Vice-president’s office | /ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt ruːm/ | Phòng phó hiệu trưởng | |
Supervisor room | /ˈsuː.pə.vaɪ.zər ruːm/ | Phòng giám thị | Supervisor room has many monitors to assess students when they have to take their examinations. |
Teacher room | /ˈtiː.tʃər ruːm/ | Phòng chờ giáo viên | Teachers can take a short rest between lessons in the teacher room. |
Clerical department | /ˈkler.ɪ.kəl dɪˈpɑːt.mənt/ | Phòng văn thư | The documents of each student are filed in the clerical department. |
The youth union room | /ðiː juːθ ˈjuː.njən ruːm/ | Phòng đoàn trường | Students can participate in many activities to improve their skills by helping the youth union room in the school. |
Medical room | /ˈmed.ɪ.kəl ruːm/ | Phòng y tế | Whenever students are a little bit sick, they can come to the medical room to rest. |
Traditional room | /trəˈdɪʃ.ən.əl ruːm/ | Phòng truyền thống | The traditional room often displays the items related to the history of this school. |
Hall | /hɔːl/ | Hội trường | The hall in my school is very large. It can contain over 500 people. |
Laboratory | /ləˈbɒr.ə.tər.i/ | Phòng thí nghiệm | There is a lot of equipment in the laboratory which helps students practice and understand the lesson. |
Sport stock | /spɔːt stɒk/ | Kho chứa dụng cụ thể chất | When I was a monitor, I had to go to the sport stock to pick the exercise equipment. |
Cafeteria | /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/ | Căng tin | My cafeteria’s school offers diverse dishes at lunch for students. |
Security section | /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsek.ʃən/ | Phòng bảo vệ | The security section of my school is behind the gate. |
Parking Space | /ˈpɑː.kɪŋ speɪs/ | Khu vực gửi xe | There are separate parking spaces for teachers and students in my school. |
BA MẸ CÓ BIẾT?
“Từ vựng là nguyên liệu căn bản, ngữ pháp là nguyên liệu giúp kết dính từ vựng để tạo thành câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, những đứa trẻ sẽ phải “loay hoay” ghép ghép nối nối trong việc đặt câu”.
Lúc này, một giải pháp giúp con vận dụng kiến thức nền vào việc xây dựng câu & đoạn văn là rất cần thiết. Đồng thời, sẽ nâng cao tính ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày, phát triển phản xạ và “cảm giác ngôn ngữ” khi có thể đoán trước được nội dung câu nói thông qua từ, cụm từ quen thuộc.
Một giải pháp được hơn 10 triệu phụ huynh tin dùng, giáo trình chuẩn Cambridge với sự đồng hành 24/7 của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt giúp trẻ dễ dàng bắt đầu và duy trì thói quen học tiếng Anh mỗi ngày:
1.4. Các từ vựng tiếng Anh về môn học
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Art | /ɑːt/ | Nghệ thuật | Art and English were my best subjects at school. |
Astronomy | /əˈstrɒn.ə.mi/ | Thiên văn học | I’ve always had an interest in astronomy. |
Biology | /baɪˈɒl.ə.dʒi/ | Sinh học | What mark did you get in the biology exam? |
Chemistry | /ˈkem.ɪ.stri/ | Hóa học | I failed my physics exam, but I passed chemistry. |
Computer science | /kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ | Tin học | My sister has a degree in computer science. |
Fine art | /ˌfaɪn ˈɑːt/ | Mỹ thuật | The practice of photography as a fine art has also been promoted through their teaching. |
History | /ˈhɪs.tər.i/ | Lịch sử | I studied modern history at college. |
Literature | /ˈlɪt.rə.tʃər/ | Văn học | I used to like literature when I was young because I could write many ideas down on paper. |
Physics | /ˈfɪz.ɪks/ | Vật lý | She studied chemistry and physics at college. |
Science | /ˈsaɪ.əns/ | Khoa học | Sciences are particular areas of science, such as biology, chemistry, and physics. |
Music | /ˈmjuː.zɪk/ | Âm nhạc | In music lessons, we can sing and dance together. |
Math | /mæθ/ | Toán | Math is a study of numbers and shapes. |
Geography | /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ | Địa lý | My favorite subjects at school were history and geography. |
Cùng bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày tựu trường:
>> Khai giảng tiếng Anh là gì? Từ vựng về lễ khai giảng tiếng Anh
>> Ngày tựu trường tiếng Anh là gì? Từ vựng & lời chúc tựu trường
2. Cách giúp bé học từ vựng tiếng Anh về trường học hiệu quả
Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả. Chủ đề trường học không phải là một chủ đề quá khó vì nó xoay quanh cuộc sống của trẻ. Do đó, trẻ có thể học thông qua rất nhiều cách khác nhau như đọc sách, xem phim, nghe nhạc, thực hành đoạn hội thoại cùng bạn bè và thầy cô… Mỗi cách học sẽ mang lại những hiệu quả khác nhau cho bé. Bố mẹ hãy lưu ý để hướng dẫn con chọn được một cách học phù hợp và phát huy được tối đa năng lực của bé.
2.1. Ghi chép lại từ vựng
Để học từ vựng một cách chính xác nhất, các bé được khuyến khích rằng hãy ghi chép từ vựng một cách đầy đủ nhất vào lần đầu tiên.
Ghi chép từ vựng tiếng anh về trường học giúp bé nhớ chủ đề này nhanh hơn
Ví dụ, khi học một từ vựng mới, bé nên viết đúng cách viết của từ, phiên âm theo bảng IPA, định nghĩa (theo cả tiếng Anh và tiếng Việt) cùng ví dụ minh họa trong các ngữ cảnh khác nhau. Trẻ có thể hiểu về từ một cách rõ ràng và nhanh nhất có thể. Đồng thời, khi nhớ được ngữ cảnh của từ, các con sẽ nhớ từ vựng rất lâu.
2.2. Luyện tập
Khi trẻ đã biết đến từ vựng đó và học qua sách vở, bố mẹ nên hướng dẫn con luyện tập những từ vựng đó để có thể ứng dụng vào cuộc sống. Bởi ý nghĩa của việc học ngoại ngữ chính là để giao tiếp và truyền đạt thông tin.
2.2.1. Luyện tập qua trò chơi
Đây là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh giúp trẻ nhớ lâu mà các bậc phụ huynh có thể lựa chọn cho bé. Trò chơi với những nội dung khơi dậy hứng thú của trẻ, có những âm thanh sinh động hoặc những bài hát bắt tai sẽ làm bé cảm thấy tò mò và thích thú hơn đối với việc học.
Bố mẹ có thể tham khảo một số các loại trò chơi như đoán từ vựng, ghép chữ, nối từ, điền vào chỗ trống, đoán nghĩa của từ, nghe định nghĩa để chỉ ra một từ vựng nhất định,…
2.2.2. Luyện tập qua hình ảnh
Đối với trẻ, nhất là những trẻ có độ tuổi nhỏ ở cấp bậc mầm non hay tiền tiểu học, việc học từ vựng thông qua hình ảnh sẽ giúp chúng ghi nhớ lâu hơn bao giờ hết. Khi trẻ được học một từ mới, bố mẹ hãy cố gắng giới thiệu hoặc lồng ghép từ mới đó cùng một hình ảnh thực tế trong cuộc sống. Điều này giúp bé cảm thấy gần gũi hơn với từ vựng đó và tăng được sự liên tưởng.
Những hình ảnh có màu sắc nổi bật, bắt mắt có thể kích thích sự tò mò và hứng thú học tập của trẻ. Hãy dùng ưu điểm này để giúp quá trình học từ vựng của con trở nên dễ dàng hơn.
Trên đây là những kiến thức về từ vựng tiếng Anh về trường học và cách giúp bé học các từ vựng sao cho hiệu quả. Bố mẹ hãy tham khảo và giới thiệu đến con danh sách từ vựng này để giúp bé trau dồi, mở rộng vốn từ. Việc này sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh trên trường bởi trường học là một chủ đề xuất hiện rất thường xuyên trong quá trình học tập của trẻ.