Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản nhất cho bé

12.855 lượt xem

Trường học là chủ đề quen thuộc và sẽ xuất hiện với tần suất dày đặc trong phần bài tập, bài thi của trẻ ở cấp bậc tiểu học. Thế nhưng trẻ đã nắm rõ và có thể liệt kê được hết danh sách các từ vựng cơ bản về trường học chưa? Đối với các bé mới tiếp xúc với tiếng Anh thì điều này có vẻ khá khó khăn. Sau đây, thầy cô sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học, cũng như chia sẻ một số cách học giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ từ vựng thuộc chủ đề này. Hãy cùng tham khảo.

1. Các từ vựng tiếng Anh về trường học

1.1. Từ vựng tiếng Anh về trường học phân loại theo cấp độ

Tại Việt Nam, có quy định về cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông. Cụ thể, trường mẫu giáo cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi, trường tiểu học cho các em từ 6 đến 11 tuổi, trường trung học cơ sở (12 – 15 tuổi), trung học phổ thông (15 – 18 tuổi), cao đẳng/đại học (từ 18 tuổi),…

Dưới đây là bảng liệt kê tên gọi dành cho các cấp độ trường lớp khác nhau trong tiếng Anh:

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Nursery School/ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/Trường mầm nonThe alphabet and letter shapes were introduced in nursery school.
Kindergarten/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/Trường mẫu giáoJennifer will start kindergarten in September.
Primary School/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/Trường tiểu họcMost currently enrolled children were at primary level, although they were beyond primary school age.
Secondary School/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/Trường trung học cơ sởHis party has promised to provide every child in secondary school with a free laptop.
High School/ˈhaɪ ˌskuːl/Trường trung học phổ thôngOnly 5% had not graduated from high school.
University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/Đại họcShe teaches at the University of Thailand.
College/ˈkɒl.ɪdʒ/Cao đẳngI met my husband when we were in college.
State school/ˈsteɪt ˌskuːl/Trường công lậpThe study was conducted in two settings, a state nursery and a state school.
Day school/ˈdeɪ ˌskuːl/Trường bán trúI do not know what it costs to educate a child in an elementary day school.
Boarding school/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/Trường nội trúI know many people who can certainly afford to send their children to boarding school but choose not to do so.
Private school/ˌpraɪ.vət ˈskuːl/Trường dân lậpA private school charges the same tuition for all types of students attending the school.
International school/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈskuːl/Trường quốc tếStudents of the international school often pay high tuition.

1.2. Từ vựng về trường học tiếng Anh phân loại theo chức vụ

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
President/Headmaster/Principal/ˈprez.ɪ.dənt/ /ˌhedˈmɑː.stər/ /ˈprɪn.sə.pəl/Hiệu trưởngThe headmaster/president/headmaster smiled at the pupils of the teacher who were standing in the hall.
Vice-principal/ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt/Phó hiệu trưởngShe has been vice-president of this school for 15 years.
Teacher/ˈtiː.tʃər/Giáo viênThere is a shortage of teachers, especially in music and science.
Lecture/ˈlek.tʃər.ər/Giảng viênHe taught design for several years as a part-time lecturer.
Professor/prəˈfes.ər/Giáo sưMany professors run their graduate ‘masters’ classes as offices in which the students work on their projects.
Student/ˈstjuː.dənt/Học sinh, sinh viênTeachers use a variety of materials to inspire their students.
Pupil/ˈpjuː.pəl/Học sinhThere is a very relaxed atmosphere between staff and pupils at the school.
Monitor/ˈmɒn.ɪ.tər/Lớp trưởngHoa was chosen to be the monitor in class that day.
Vice monitor/ˌvaɪs ˈmɒn.ɪ.tər/Lớp phóMy class has 2 vice monitors, one is in charge of study and the other one is in charge of activities.
Secretary/ˈsek.rə.tər.i/Bí thưOne of the secretary’s duties is about Union activities.
PhD student/ˌpiː.eɪtʃˈdiː ˈstjuː.dənt/Nghiên cứu sinhHe has been a PhD student in physics at Western University since 2020.
Master student/ˈmɑː.stər ˈstjuː.dənt/Học viên cao họcI studied as a master student in Northern University for 2 years.

1.3. Từ vựng tiếng Anh về trường học phân loại theo phòng ban

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Principal’s office/ˈprɪn.sə.pəl/Phòng hiệu trưởngThe principal’s office and the vice-president’s office are next to each other.
Vice-president’s office/ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt ruːm/Phòng phó hiệu trưởng
Supervisor room/ˈsuː.pə.vaɪ.zər ruːm/Phòng giám thịSupervisor room has many monitors to assess students when they have to take their examinations.
Teacher room/ˈtiː.tʃər ruːm/Phòng chờ giáo viênTeachers can take a short rest between lessons in the teacher room.
Clerical department/ˈkler.ɪ.kəl dɪˈpɑːt.mənt/Phòng văn thưThe documents of each student are filed in the clerical department.
The youth union room/ðiː juːθ ˈjuː.njən ruːm/Phòng đoàn trườngStudents can participate in many activities to improve their skills by helping the youth union room in the school.
Medical room/ˈmed.ɪ.kəl ruːm/Phòng y tếWhenever students are a little bit sick, they can come to the medical room to rest.
Traditional room/trəˈdɪʃ.ən.əl ruːm/Phòng truyền thốngThe traditional room often displays the items related to the history of this school.
Hall/hɔːl/Hội trườngThe hall in my school is very large. It can contain over 500 people.
Laboratory/ləˈbɒr.ə.tər.i/Phòng thí nghiệmThere is a lot of equipment in the laboratory which helps students practice and understand the lesson.
Sport stock/spɔːt stɒk/Kho chứa dụng cụ thể chấtWhen I was a monitor, I had to go to the sport stock to pick the exercise equipment.
Cafeteria/ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/Căng tinMy cafeteria’s school offers diverse dishes at lunch for students.
Security section/sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsek.ʃən/Phòng bảo vệThe security section of my school is behind the gate.
Parking Space/ˈpɑː.kɪŋ speɪs/Khu vực gửi xeThere are separate parking spaces for teachers and students in my school.

1.4. Các từ vựng tiếng Anh về môn học

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Art/ɑːt/Nghệ thuậtArt and English were my best subjects at school.
Astronomy/əˈstrɒn.ə.mi/Thiên văn họcI’ve always had an interest in astronomy.
Biology/baɪˈɒl.ə.dʒi/Sinh họcWhat mark did you get in the biology exam?
Chemistry/ˈkem.ɪ.stri/Hóa họcI failed my physics exam, but I passed chemistry.
Computer science/kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/Tin họcMy sister has a degree in computer science.
Fine art/ˌfaɪn ˈɑːt/Mỹ thuậtThe practice of photography as a fine art has also been promoted through their teaching.
History/ˈhɪs.tər.i/Lịch sửI studied modern history at college.
Literature/ˈlɪt.rə.tʃər/Văn họcI used to like literature when I was young because I could write many ideas down on paper.
Physics/ˈfɪz.ɪks/Vật lýShe studied chemistry and physics at college.
Science/ˈsaɪ.əns/Khoa họcSciences are particular areas of science, such as biology, chemistry, and physics.
Music/ˈmjuː.zɪk/Âm nhạcIn music lessons, we can sing and dance together.
Math/mæθ/ToánMath is a study of numbers and shapes.
Geography/dʒiˈɒɡ.rə.fi/Địa lýMy favorite subjects at school were history and geography.

Cùng bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày tựu trường:

>> Khai giảng tiếng Anh là gì? Từ vựng về lễ khai giảng tiếng Anh

>> Ngày tựu trường tiếng Anh là gì? Từ vựng & lời chúc tựu trường

2. Cách giúp bé học từ vựng tiếng Anh về trường học hiệu quả

Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả. Chủ đề trường học không phải là một chủ đề quá khó vì nó xoay quanh cuộc sống của trẻ. Do đó, trẻ có thể học thông qua rất nhiều cách khác nhau như đọc sách, xem phim, nghe nhạc, thực hành đoạn hội thoại cùng bạn bè và thầy cô… Mỗi cách học sẽ mang lại những hiệu quả khác nhau cho bé. Bố mẹ hãy lưu ý để hướng dẫn con chọn được một cách học phù hợp và phát huy được tối đa năng lực của bé.

2.1. Ghi chép lại từ vựng

Để học từ vựng một cách chính xác nhất, các bé được khuyến khích rằng hãy ghi chép từ vựng một cách đầy đủ nhất vào lần đầu tiên.

Cách học từ vựng tiếng Anh về trường học hiệu quả

Ghi chép từ vựng tiếng anh về trường học giúp bé nhớ chủ đề này nhanh hơn

Ví dụ, khi học một từ vựng mới, bé nên viết đúng cách viết của từ, phiên âm theo bảng IPA, định nghĩa (theo cả tiếng Anh và tiếng Việt) cùng ví dụ minh họa trong các ngữ cảnh khác nhau. Trẻ có thể hiểu về từ một cách rõ ràng và nhanh nhất có thể. Đồng thời, khi nhớ được ngữ cảnh của từ, các con sẽ nhớ từ vựng rất lâu.

2.2. Luyện tập

Khi trẻ đã biết đến từ vựng đó và học qua sách vở, bố mẹ nên hướng dẫn con luyện tập những từ vựng đó để có thể ứng dụng vào cuộc sống. Bởi ý nghĩa của việc học ngoại ngữ chính là để giao tiếp và truyền đạt thông tin.

2.2.1. Luyện tập qua trò chơi

Đây là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh giúp trẻ nhớ lâu mà các bậc phụ huynh có thể lựa chọn cho bé. Trò chơi với những nội dung khơi dậy hứng thú của trẻ, có những âm thanh sinh động hoặc những bài hát bắt tai sẽ làm bé cảm thấy tò mò và thích thú hơn đối với việc học.

Bố mẹ có thể tham khảo một số các loại trò chơi như đoán từ vựng, ghép chữ, nối từ, điền vào chỗ trống, đoán nghĩa của từ, nghe định nghĩa để chỉ ra một từ vựng nhất định,…

2.2.2. Luyện tập qua hình ảnh

Đối với trẻ, nhất là những trẻ có độ tuổi nhỏ ở cấp bậc mầm non hay tiền tiểu học, việc học từ vựng thông qua hình ảnh sẽ giúp chúng ghi nhớ lâu hơn bao giờ hết. Khi trẻ được học một từ mới, bố mẹ hãy cố gắng giới thiệu hoặc lồng ghép từ mới đó cùng một hình ảnh thực tế trong cuộc sống. Điều này giúp bé cảm thấy gần gũi hơn với từ vựng đó và tăng được sự liên tưởng.

Những hình ảnh có màu sắc nổi bật, bắt mắt có thể kích thích sự tò mò và hứng thú học tập của trẻ. Hãy dùng ưu điểm này để giúp quá trình học từ vựng của con trở nên dễ dàng hơn.

Trên đây là những kiến thức về từ vựng tiếng Anh về trường học và cách giúp bé học các từ vựng sao cho hiệu quả. Bố mẹ hãy tham khảo và giới thiệu đến con danh sách từ vựng này để giúp bé trau dồi, mở rộng vốn từ. Việc này sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh trên trường bởi trường học là một chủ đề xuất hiện rất thường xuyên trong quá trình học tập của trẻ.

Ba mẹ đăng ký nhận tư vấn
Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ
0931208686