100+ từ vựng tiếng Anh về con vật đầy đủ và hay nhất
Thế giới động vật luôn là chủ đề được các bé vô cùng yêu thích. Để các bé có thể ghi nhớ và nắm bắt được tên các con vật trong tiếng Anh, ba mẹ hãy cùng Babilala điểm qua 100+ từ vựng tiếng Anh về con vật đầy đủ và hay nhất trong nội dung dưới đây.
Chủ đề về động vật trong tiếng Anh luôn là một trong những chủ đề có khối lượng từ vựng lớn và phong phú về thể loại. Chính vì thế, Babilala sẽ phân ra các nhóm để dễ dàng ghi nhớ và nhận biết hơn.
1.1. Từ vựng tiếng Anh về con vật: thú cưng
Dog (dɒg): Con chó
Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
Bitch /bɪtʃ/: chó cái
Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
Rabbit /’ræbit/: thỏ
Cat (kæt): Con mèo
Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
Gecko /’gekou/: con tắc kè
Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
Chick (ʧɪk): Con gà con
Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
Dove (dəv): Bồ câu
Duck (dək): Vịt
Parrot (pærət): Con vẹt
Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng
Từ vựng tiếng Anh về các loại thú cưng trong nhà
1.2. Từ vựng tiếng Anh về con vật: vật nuôi
Turkey /ˈtɜːki/ Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
Camel /ˈkæməl/ Con lạc đà
Sheep /ʃiːp/ Cừu
Donkey /ˈdɒŋki/ Lừa
Goat /gəʊt/ Dê
Cow /kaʊ/ Bò
Bull (bʊl) Con bò đực
Cow /kaʊ/ Con bò cái
Calf /kɑːf/ Con bê
Buffalo /ˈbʌfələʊ/ Trâu
Goose /guːs/ Ngỗng
Horse /hɔːs/ Ngựa
Dalf /kæf/ Bê con
Duck /dʌk/ Vịt
Drake /dreɪk/ Vịt đực
Duckling /ˈdʌklɪŋ/ Vịt con
Chicken /ˈʧɪkɪn/ Gà
Rooster /ˈruːstə/ Gà trống
Hen /hɛn/ Gà mái
Turkey /ˈtɜːki/ Gà tây
Piglet /ˈpɪglət/ Lợn con
Rabbit /ˈræbɪt/ Thỏ
Ox /ɒks/ Bò
Pig /pɪg/ lợn
Bunny /ˈbʌni/ Thỏ con
Earthworm /ɜːθ wɜːm/ Giun đất
Cattle /ˈkætl/ Gia súc
Đây là những con vật nuôi rất quen thuộc với bé
1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
Bird /bɜːd/ Chim
Sparrow /ˈspær.əʊ/ Chim sẻ
Parrot /ˈpær.ət/ Con vẹt
Stork /stɔːk/ Con cò
Owl /aʊl/ Con cú
Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ Bồ câu
Eagle /ˈiː.gl/ Chim đại bàng
Falcon /ˈfɒl.kən/ Chim ưng
Crow /krəʊ/ Con quạ
Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ Kền kền
Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ Chim gõ kiến
Peacock /ˈpiː.kɒk/ Con công đực
Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ Đà điểu
Heron /ˈher.ən/ Diệc
Swan /swɒn/ Thiên nga
Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ Chim cánh cụt
Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ Đà điểu
Seagull /ˈsiːgʌl/ Chim mòng biển
Eagle /ˈiːgl/ Đại bàng
Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ Hồng hạc
Hawk /hɔːk/ Diều hâu
Stork /stɔːk/ Cò
Falcon /ˈfɔːlkən/ Chim ưng
Vulture /ˈvʌlʧə/ Kền kền
Hawk /hɔ:k/ Diều hâu, chim ưng
Hen /hen/ Gà mái
Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ Chim ruồi
Ostrich /’ɔstritʃ/ Đà điểu châu Phi
Parrot /’pærət/ Chim vẹt
Peacock /’pi:kɔk/ Chim công
Pelican /’pelikən/ Chim bồ nông
Petrel /’petrəl/ Hải âu pê-tren (loại nhỏ)
Có rất nhiều loài chim trong tự nhiên, các bé hãy cố gắng ghi nhớ tên của chúng
1.4. Từ vựng tiếng Anh về con vật: động vật hoang dã
Bear /beə/ Gấu
Polar bear /ˈpəʊlə beə/ Gấu Bắc cực
Panda /ˈpændə/ Gấu trúc
Koala /kəʊˈɑː.lə/: Gấu túi
Tiger /ˈtaɪgə/ Hổ
Tigress /ˈtaɪɡrəs/ Hổ cái
Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ Hổ con
Panther /ˈpænθə/ Báo đen
Leopard /ˈlɛpəd/ Báo đốm
Cheetah /ˈʧiːtə/ Báo Ghê.ta
Lion /ˈlaɪən/ Sư tử
Lioness /ˈlaɪənes/ Sư tử cái
Lion cub /ˈlaɪən kʌb/ Sư tử con
Gazelle /ɡəˈzel/ Linh dương
Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ Tê giác
Fox /fɒks/ Cáo
Deer /dɪə/ Nai
Doe /dəʊ/ Nai cái
Fawn /fɔːn/ Nai con
Moose /muːs/ Nai sừng tấm
Reindeer /ˈreɪndɪə/ Tuần lộc
Elephant /ˈɛlɪfənt/ Voi
Wolf /wʊlf/ Sói
Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ Hươu cao cổ
Từ vựng về các loài động vật hoang dã
Frog /frɒg/ Ếch
Snake /sneɪk/ Rắn
Alligator /ˈælɪgeɪtə/ Cá sấu
Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ Cá sấu
Bat /bæt/ Dơi
Gorilla /gəˈrɪlə/ Gô ri la
Boar /bɔː/ Lợn rừng
Camel /ˈkæməl/ Lạc đà
Sloth /sləʊθ/ Con lười
Hyena /haɪˈiːnə/ Linh cẩu
Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ Tinh tinh
Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con hắc tinh tinh
Monkey /ˈmʌŋki/ Khỉ
Baboon /bəˈbuːn/ Khỉ đầu chó
Zebra /ˈziːbrə/ Ngựa vằn
Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
Otter /ˈɒtə/ rái cá
Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
Badger /ˈbæʤə/ con lửng
Weasel /ˈwiːzl/ chồn
Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
1.5. Từ vựng tiếng Anh về con vật: côn trùng
1.5.1. Côn trùng không có cánh
Ant /ænt/ Con kiến
Fire ant /faɪə ænt/ Kiến lửa
Rove beetle /rəʊv biːtl/ Kiến ba khoang
Millipede /ˈmɪləpiːd/ Con cuốn chiếu
Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ Nhện
Cocoon /kəˈkuːn/ Kén
Aphid /ˈeɪfɪd/ Con rệp cây
Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ Con rết
Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ Bọ cạp
Flea /fliː/ Con bọ chét
Slug /slʌɡ/ Sên nhớt
Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ Giun đất
Maggot /ˈmæɡət/ Con giòi
Snail /sneɪl/ Ốc sên
Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ Sán dây
Hookworm /hʊk wɜːm/ Giun móc
Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ Giun đũa
Tick /tɪk/ Con bọ ve
Louse /laʊs/ Con rận
1.5.2. Côn trùng có cánh
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ Sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ Cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ Bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ Ve sầu
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ Bướm
Moth /mɒθ/ Bướm đêm, sâu bướm
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ Con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ Con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ Chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ Chuồn chuồn kim
Bee /biː/ Con ong
Wasp /wɒsp/ Ong bắp cày
Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ Đom đóm
Fly /flaɪz/ Con ruồi
Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ Châu chấu
Termite /ˈtɜː.maɪt/ Con mối
Mosquito /məˈskiː.təʊ/ Con muỗi
Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ Con bọ rùa
Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ Bọ hung
Mantis /ˈmæn.tɪs/ Con bọ ngựa
Beetle /ˈbiː.tļ/ Bọ cánh cứng
2. Tính từ mô tả con vật
Cute /kjuːt/ Dễ thương
Fierce /fɪərs/ Dữ tợn
Playful /ˈpleɪfʊl/ Vui nhộn
Majestic /məˈdʒɛstɪk/ Uy nghi, oai vệ
Agile /ˈædʒaɪl/ Nhanh nhẹn
Cunning /ˈkʌnɪŋ/ Xảo quyệt
Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành
Gentle /ˈdʒɛntəl/ Hiền lành
Adorable /əˈdɔːrəbəl/ Đáng yêu
Ferocious /fəˈroʊʃəs/ Hung dữ
Swift /swɪft/ Nhanh chóng
Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ Thông minh
Cuddly /ˈkʌdli/ Dễ ôm, âu yếm
Wild /waɪld/ Hoang dã
Beautiful /ˈbjutɪfəl/ Xinh đẹp
Funny /ˈfʌni/ Hài hước
Strong /strɔːŋ/ Mạnh mẽ
Cold-blooded /ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/ Máu lạnh
Domesticated /dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/ Được thuần hóa
Docile /ˈdəʊ.saɪl/ Dễ bảo, dễ sai khiến
Unique /juːˈniːk/ – Distinctive /dɪˈstɪŋk.tɪv/ Nổi bật, dễ phân biệt
Poisonous /ˈpɔɪ.zən/ Có độc
Aggressive /əˈɡres.ɪv/ Hung dữ
Tiny /ˈtaɪ.ni/ Tí hon
Energetic /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ Hoạt bát
Smooth /smuːð/ Trơn láng
Scaly /ˈskeɪ.li/ Có vảy
Fluffy /ˈflʌf.i/ Mềm bông
Slimy /ˈslaɪ.mi/ Trơn nhớt
Smelly /ˈsmel.i/ Hôi
Lazy /ˈleɪ.zi/ Lười nhác
3. Đoạn văn miêu tả con vật bằng tiếng Anh
3.1. Con gà trống
“My mother raises a flock of chickens, among which the proud and mature rooster stands out as the most handsome. He has tall and long legs. With every step he takes, he confidently lifts his head and looks around. His feathers are smooth, especially his curved tail that gracefully touches the ground. Thanks to his crowing, i can wake up on time every morning.”
Dịch: Mẹ em nuôi một đàn gà, trong đó có một chú gà trống choai là chững chạc và đẹp trai nhất. Chú có đôi chân cao và dài. Mỗi lần bước đi của chú, chú đều hiên ngang ngẩng đầu nhìn ngó. Bộ lông của chú rất mượt, đặt biệt là cái đuôi cong vút dài chấm đất. Nhờ có tiếng gáy của chú gà mà mỗi buổi sáng, em có thể dậy đúng giờ.
3.2. Con mèo
My grandmother has a cat. The cat has a round head like a small orange. His ears stand up. The pink nose is wet. The white whiskers are like tiny brushes, giving it an energetic and mischievous look. His fur has two colors: white and yellow, fluffy and incredibly adorable. Every day, I play with him.
Dịch: Nhà bà có nuôi một chú mèo. Chú có cái đầu tròn như quả cam nhỏ. Đôi tai vểnh lên. Chiếc mũi hồng ươn ướt . Ria mép trắng như cước, trông oai phong và tinh nghịch. Bộ lông của chú có hai màu: màu trắng và màu vàng, mềm mại và trông rất đáng yêu. Hằng ngày, em đều chơi với mèo.
4. Các bài hát về con vật
4.1. Moo Oink! – Animal Sounds Song
Học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp giúp các bé dễ tiếp thu ngôn ngữ mới. Động vật cũng là một chủ đề mà các em nhỏ rất thích. Bố mẹ có thể cho các bé nghe các bài hát này thường xuyên để các bé tiếp cận với tiếng Anh một cách tự nhiên, hiệu quả nhất.
Bài hát giúp bé nhận biết về các loài động vật trong tiếng Anh, thông qua các âm thanh đặc trưng miêu tả tiếng kêu của động vật kèm với các đoạn video có hình ảnh tương ứng. Dạng bài hát thế này giúp các bé nhớ được các điểm đặc trưng của con vật, dễ dàng nhận biết các con vật hơn.
4.2. The Farmer In The Dell
Nhắc tới những bài nhạc tiếng Anh về động vật không thể bỏ qua The Farmer In The Dell. Bài hát miêu tả cuộc sống của hai vợ chồng người nông dân chăm sóc những động vật tại nông trại của mình trên thung lũng.
4.3. Baby shark
Baby Shark là bài nhạc tiếng Anh cho bé rất nổi tiếng trên thế giới với hàng tỷ lượt xem trên nền tảng Youtube. Bài hát có nội dung về biển cả, với giai điệu bắt tai, tạo nên nhiều sự thích thú cho bé.
5. Tổng kết
Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về con vật hay và thông dụng nhất cho các bé. Hy vọng bài viết đem lại nhiều thông tin bổ ích để ba mẹ giúp các bé tìm hiểu và khám phá thế giới động vật.
Nguyen Dinh Tung
Tôi là Nguyễn Đình Tùng, biên tập viên với gần 6 năm kinh nghiệm, chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ cho trẻ em