60 từ vựng tiếng Anh hoa quả thông dụng, bé nào cũng cần biết
Hoa quả là chủ đề quen thuộc trong đời sống hằng ngày và trong giao tiếp tiếng Anh. Đây cũng là chủ đề được các bạn nhỏ rất ưa thích và có thể được sử dụng nhiều. Cùng Babilala điểm danh 60 từ vựng tiếng Anh hoa quả thông dụng mà bé cần học.
MỪNG MĂNG NON TỰU TRƯỜNG!
Babilala trợ giá 58% học phí & tặng bộ quà học tập trị giá 2 triệu
(Áp dụng với các ba mẹ đăng mới từ ngày 01/09/2024)
Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á
- Giáo trình chuẩn Cambridge
- 100% giáo viên bản xứ
- 360 bài học, 3000+ từ vựng
- I-Speak chấm điểm phát âm
- Thầy cô Việt hỗ trợ 24/7
Nội dung chính
1. 60 từ vựng tiếng Anh hoa quả
1 | Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh |
2 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
3 | Apple | /’æpl/ | táo |
4 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
5 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
6 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
7 | Berry | /’beri/ | dâu |
8 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
9 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
10 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
11 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
12 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
13 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
14 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
15 | Currant | /´kʌrənt/ | nho Hy Lạp |
16 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu (na) |
17 | Dates | /deit/ | quả chà là |
18 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
19 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
20 | Fig | /fig/ | sung |
21 | Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
22 | Grape | /greɪp/ | nho |
23 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
24 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
25 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
26 | Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
27 | Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
28 | Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
29 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | mít |
30 | Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
31 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
32 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
33 | Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
34 | Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
35 | Longan | /lɔɳgən/ | nhãn |
36 | Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
37 | Malay apple | /mə’lei ‘æpl/ | điều |
38 | Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
39 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
40 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | măng cụt |
41 | Melon | /´melən/ | dưa |
42 | Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
43 | Papaya (or pawpaw) | /pə´paiə/ | đu đủ |
44 | Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
45 | Peach | /pitʃ/ | đào |
46 | Pear | /peə/ | lê |
47 | Persimmon | /pə´simən/ | hồng |
48 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
49 | Plum | /plʌm/ | mận |
50 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
51 | Raisin | /’reizn/ | nho khô |
52 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
53 | Sapota | sə’poutə/ | sapôchê |
54 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
55 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
56 | Starfruit | /’stɑr.fru:t/ | khế |
57 | Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
58 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
59 | Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
60 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
Giúp bé tích lũy 3.000 từ vựng tiếng Anh đa dạng chủ đề (loài vật, màu sắc, đồ chơi, đồ ăn, thể thao,…) với Babilala. Ứng dụng học tiếng Anh số 1 Đông Nam Á, được hơn 10 triệu phụ huynh lựa chọn.
2. Thành ngữ chứa các loại trái cây bằng tiếng Anh
Thành ngữ | Ý nghĩa |
A bad apple | Người xấu, kẻ xấu(apple tương đương với từ thing hoặc person) |
Apples and oranges | Khác biệt, không hề có điểm tương đồng, không thể hòa hợp |
Apple of someone’s eye | Người quan trọng, đặc biệt |
A bite at the cherry | Cơ hội |
A peach | Ngọt ngào và tốt bụng |
As cool as a cucumber | Giữ bình tĩnh, kiểm soát cảm xúc |
As red as a cherry | (Mặt) đỏ ửng lên vì xấu hổ, (mặt) đỏ như cherry |
The cherry on top | Bước cuối cùng, thứ cuối cùng để tạo ra thứ gì đó hoàn hảo |
The cherry on the cake | |
Go bananas | Tức giận, tức phát điên |
Lemon | (thiết bị/ phương tiện) hỏng, hoạt động không trơn tru |
Not to give a fig | Không quan tâm, không để ý, không hứng thú |
The fruit of something | Thành quả gặt hái được nhờ nỗ lực làm gì |
Apple of discord | Thứ gì đó gây rắc rối |
3. Các đoạn văn tiếng Anh hoa quả
3.1. Đoạn văn tiếng Anh về quả táo
The apple is a delicious and popular fruit that comes in various colors, such as red, green, and yellow. It is round and usually has a shiny skin. When you bite into an apple, you can taste its crisp and juicy flesh.
Apples are not only tasty but also nutritious. They are a good source of vitamins and minerals that are beneficial for our health. Eating apples can help boost our immune system and keep us healthy. They also contain fiber, which aids in digestion and helps maintain a healthy weight.
(Dịch: Quả táo là một loại trái cây ngon và phổ biến, có nhiều màu sắc khác nhau như đỏ, xanh lá cây và vàng. Nó có hình tròn và thường có vỏ sáng bóng. Khi bạn cắn vào một quả táo, bạn có thể cảm nhận được vị thịt giòn và mướt.
Táo không chỉ ngon mà còn có lợi cho sức khỏe. Chúng là nguồn cung cấp vitamin và khoáng chất tốt cho cơ thể. Ăn táo có thể giúp tăng cường hệ miễn dịch và giữ cho chúng ta khỏe mạnh. Chúng cũng chứa chất xơ, giúp tiêu hóa tốt và duy trì cân nặng khỏe mạnh.)
3.2. Đoạn văn tiếng Anh về quả xoài
The mango is a tropical fruit with a unique and enticing flavor. It has a distinctive shape, with a slightly curved and elongated form. The skin of a mango is smooth and can range in color from green to various shades of yellow and orange.
(Dịch: Quả xoài là một loại trái cây nhiệt đới với hương vị độc đáo và hấp dẫn. Nó có hình dáng đặc biệt, hơi cong và dài. Vỏ của quả xoài mịn và có thể có màu từ xanh đến các tông màu vàng và cam khác nhau.)
3.3. Đoạn văn tiếng Anh về quả dâu tây
Strawberries have a sweet and unique taste. When you put a strawberry in your mouth, you will experience a wonderful blend of sweetness and a slight tartness.
The flesh of a strawberry is smooth and tender, creating a sensation of chewing on a piece of candy. When you bite into a strawberry, you will feel the refreshing and velvety texture of the fruit, as it melts in your mouth.
(Dịch: Quả dâu tây có vị ngọt ngào và độc đáo. Khi bạn đặt quả dâu tây vào miệng, bạn sẽ trải nghiệm một sự hòa quyện tuyệt vời của ngọt ngào và một chút chua nhẹ.
Thịt của quả dâu tây mịn màng và mềm, tạo cảm giác như đang nhai một viên kẹo. Khi cắn vào quả dâu tây, bạn sẽ cảm nhận được sự tươi mát và mềm mịn của thịt quả, như tan chảy trong miệng.)
4. 3 bài hát tiếng Anh hoa quả vui nhộn
4.1. What would you like to eat? Fruit song
Bài hát này giúp bé học cách hỏi và trả lời các câu hỏi, đồng thời, đưa ra yêu cầu lịch sự khi muốn ăn các loại trái cây. Giai điệu vui nhộn, đáng yêu dễ dàng khiến bé nhún nhảy và bắt theo nhịp bài hát.
4.2. Happy Fruits Where are you?
Bài hát này giúp bé học được thêm mẫu câu “Where are you”, và câu trả lời “Here I am”. Giai điệu đáng yêu, lặp đi lặp lại giúp bé dễ dàng nhớ tên các loại hoa quả bằng tiếng Anh cùng với mẫu câu mới.
4.3. Color Fruits
Qua bài hát này, bé không những nhớ tên các loại trái cây mà còn trau dồi được vốn từ về màu sắc. Bài hát sẽ giúp bé nhận dạng các loại trái cây dễ dàng hơn thông qua việc mô tả các màu sắc đặc trưng của các loại trái cây. Những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu trong bài hát, cùng với giai điệu vui nhộn, từ ngữ đơn giản, bé nhất định sẽ lắc lư và học theo bài hát một cách dễ dàng.
Hoa quả là chủ đề tiếng Anh được các bé vô cùng yêu thích. Hy vọng bài viết này mang đến những kiến thức hữu ích, giúp các bé ham học tiếng Anh hơn. Còn rất nhiều chủ đề hay và bổ ích, ba mẹ cùng tham khảo thêm góc học tiếng Anh của Babilala nhé!