Góc học tiếng Anh

Khái niệm, phân loại và vị trí của danh từ trong tiếng Anh

Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh sẽ không còn là vấn đề quá lớn nếu bạn nắm vững các loại từ. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu tất tần tật về danh từ trong tiếng Anh. Từ khái niệm, phân loại cho đến vị trí của danh từ trong cấu trúc ngữ pháp.

1. Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh

Tương tự như tiếng Việt, danh từ trong ngôn ngữ Anh dùng để chỉ sự vật, sự việc, con người,… Danh từ được viết là noun, viết tắt là n. Danh từ là loại từ rất quan trọng trong tiếng Anh, do đó người học nên nắm rõ cách sử dụng để nâng cao trình độ ngữ pháp của mình.

Sau đây là một số ví dụ về danh từ:

  • Danh từ chỉ con vật: Tiger (Con hổ), cat (con mèo), camel (con lạc đà), duck (con vịt),…
  • Danh từ chỉ đồ vật: Table (cái bàn), ruler (cây thước), pen (cây bút), money (tiền),…
  • Danh từ chỉ người: She (cô ấy), teacher (giáo viên), singer (ca sĩ), doctor (bác sĩ), student (học sinh),…
Danh từ trong tiếng Anh dùng để chỉ sự vật, sự việc,…

2. Phân loại danh từ tiếng Anh

Danh từ trong tiếng Anh được chia thành 5 loại:

2.1. Danh từ theo số lượng (danh từ số ít và danh từ số nhiều)

  • Danh từ số ít hay còn được gọi là Singular Nouns. Đây là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được.

Ví dụ về danh từ số ít: House (ngôi nhà), orange (quả cam), doll (búp bê), toy (đồ chơi),…

  • Danh từ số nhiều hay còn được gọi là Plural Nouns. Đây là danh từ có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn 2.

Ví dụ về danh từ số nhiều: Houses (nhiều ngôi nhà), oranges (nhiều quả cam), dolls (nhiều búp bê), toys (nhiều đồ chơi),…

2.2. Danh từ theo cách đếm (danh từ đếm được và danh từ không đếm được)

  • Danh từ đếm được hay còn gọi là Countable Nouns. Đây là danh từ mà bạn có thể đếm được bằng số và có thể thêm số ngay trước danh từ.

Ví dụ về danh từ đếm được: two apples (2 quả táo), ten books (10 quyển sách), seven tables (7 cái bàn),…

Danh từ đếm được trong tiếng Anh
  • Danh từ không đếm được hay còn gọi là Uncountable Nouns. Đây là danh từ mà bạn không thể đếm được trực tiếp và không thể thể thêm số ngay trước danh từ.

Ví dụ về danh từ không đếm được: Coffee (cà phê), sea (biển), salt (muối), rain (mưa),…

2.3. Danh từ theo ý nghĩa (danh từ chung và danh từ riêng)

  • Danh từ chung hay còn được gọi là Common Nouns. Đây là danh từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.

Ví dụ về danh từ chung: Teacher (giáo viên), doctor (bác sĩ), engineer (kỹ sư),…

  • Danh từ riêng hay còn được gọi là Proper Nouns. Đây là danh từ dùng để chỉ tên riêng của một sự vật gồm tên người, tên địa điểm,…

Ví dụ về danh từ riêng: France (Pháp), Korea (Hàn Quốc), Tom (tên người),…

2.4. Danh từ theo đặc điểm (danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng)

  • Danh từ cụ thể hay còn gọi là Concrete Nouns. Đây là danh từ dùng để chỉ sự vật, con người nào đó mà bạn có thể nhìn thấy, cầm nắm và cảm nhận được.

Ví dụ về danh từ cụ thể: Cake (bánh), dad (bố), mango (quả xoài),…

  • Danh từ trừu tượng hay còn gọi là Abstract Nouns. Đây là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ cảm nhận được bằng cảm xúc hay tưởng tượng,…

Ví dụ về danh từ trừu tượng: love (tình yêu), luck (sự may mắn), relation (sự liên quan),…

2.5. Danh từ theo yếu tố cấu thành (danh từ đơn và danh từ ghép)

  • Danh từ đơn hay còn gọi là Simple Nouns. Đây là danh từ chỉ có một từ duy nhất.

Ví dụ về danh từ đơn: Pink (màu hồng), job (công việc), factory (nhà máy),…

  • Danh từ ghép hay còn gọi là Compound Nouns. Đây là danh từ gồm nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể hợp nhất thành một từ hoặc tách ra hai từ riêng biệt.

Ví dụ về danh từ ghép: Housekeeper (người giúp việc), boyfriend (bạn trai), bus stop (điểm dừng xe buýt),…

3. Vị trí của danh từ tiếng Anh trong câu

Vị trí của danh từ trong tiếng Anh sẽ được bật mí trong nội dung sau:

3.1. Danh từ đứng sau mạo từ

Vị trí của danh từ là đứng sau những mạo từ như the, a, an. Ngoài ra, tính từ bổ nghĩa thêm có thể đứng giữa mạo từ và danh từ.

Ví dụ: A beautiful house (một ngôi nhà đẹp)

3.2. Danh từ đứng sau tính từ sở hữu

Danh từ thường xuất hiện sau một số tính từ sở hữu cách như my, your, his, her, its, our, their,… Ngoài ra, tính từ bổ nghĩa thêm có thể đứng giữa tính từ sở hữu và danh từ.

Ví dụ: my new ruler (cây thước mới của tôi), his black T-shirt (chiếc áo đen của anh ấy), her cute cat (con mèo dễ thương của cô ấy),…

3.3. Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng

Danh từ thường đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all…

Ví dụ: I need some water (Tôi cần một chút nước), There are many people in my family (gia đình tôi có nhiều người),…

Danh từ thường đứng sau từ chỉ số lượng

3.4. Danh từ đứng sau giới từ

Danh từ thường đứng sau một số giới từ như in, at, of, for, under,…

Ví dụ: The book is under the table. (Quyển sách đang nằm dưới cái bàn)

3.5. Danh từ đứng sau từ hạn định

Danh từ thường đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…

Ví dụ: I like this color (Tôi thích màu này), These rulers belong to me (Những cây thước này thuộc về tôi),…

4. Một số danh từ thường gặp trong cuộc sống

Sau đây là một số danh từ trong tiếng Anh phổ biến:

  • People /ˈpiːpl /: Người.
  • History /ˈhɪstəri /: Lịch sử.
  • Way /weɪ /: Con đường.
  • Art /ɑːt /: Nghệ thuật.
  • World /wɜːld /: Thế giới.
  • Information /ˌɪnfəˈmeɪʃən /: Thông tin.
  • Map /mæp/: Bản đồ.
  • Family /ˈfæmɪli/: Gia đình.
  • Health /hɛlθ /: Hệ thống.
Danh từ phổ biến trong tiếng Anh
  • Computer /kəmˈpjuːtə/: Máy tính.
  • Meat /miːt/: Thịt.
  • Year /jɪə/: Năm.
  • Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc.
  • Food /fuːd/: Thức ăn.
  • Bird /bɜːd/: Chim.
  • Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən /: Tivi.
  • Library /ˈlaɪbrəri/: Thư viện.

Vừa rồi là các kiến thức về danh từ trong tiếng Anh mà chúng tôi muốn truyền tải đến bạn đọc. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ phân biệt được các loại danh từ và ứng dụng danh từ phù hợp vào trong câu tiếng Anh.

Babilala-Admin

Recent Posts

Chương trình ưu đãi chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11

Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…

1 tuần ago

[MỚI]: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…

3 tuần ago

Tổng hợp bộ đề thi giữa kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Anh (có đáp án)

Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…

3 tuần ago

Babilala ủng hộ 98 triệu tới đồng bào miền Bắc bị lũ lụt

Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…

2 tháng ago

Hướng dẫn trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh

Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…

2 tháng ago

Bộ ảnh học tiếng Anh cho bé (10 chủ đề từ vựng, mẫu câu)

Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…

3 tháng ago