Góc học tiếng Anh

6 dạng bài tập thì hiện tại đơn hay thi kèm đáp án chi tiết

Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức quan trọng đối với người học khi bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Nội dung của thì hiện tại đơn chỉ ở mức cơ bản và không hề khó như bạn nghĩ đâu. Hãy cùng chúng tôi luyện tập một vài dạng bài tập hay xuất hiện trong các đề thi để làm quen và nắm chắc phần kiến thức này nhé.

I. Tóm tắt kiến thức thì hiện tại đơn

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn (The present simple tense) thường được dùng để diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại; diễn đạt các chân lý, sự thật hiển nhiên; diễn đạt nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc hoặc trạng thái ở hiện tại; và diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai (nói về những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu).

Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các đoạn hội thoại hàng ngày

Cách nhận biết thì hiện tại đơn: 

Đi cùng thì này thường có các trạng từ, cụm trạng từ chỉ tần suất, như: always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), never (không bao giờ), every day/month/year… (mỗi ngày/ tháng/ năm…), once a week/month/year… (một lần một tuần/tháng/năm…), twice a week/month/year…. (hai lần một tuần/tháng/năm…)

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

Với động từ tobe:

S + tobe + O

Với động từ thường:

S + V(s/es) + O

Ví dụ: 

I am a student. (Tôi là một học sinh)

He usually wakes up at 6 a.m. (Anh ấy thường thức dậy vào lúc 6 giờ sáng)

II. Các dạng bài tập thì hiện tại đơn

Để giúp bạn làm quen với kiến thức thì hiện tại đơn, chúng tôi đã tổng hợp một số những dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong đề thi cùng đáp án chi tiết trong phần này. Hãy bắt đầu luyện tập ngay bây giờ nhé!

Làm bài tập thì hiện tại đơn là cách nắm vững kiến thức nhanh chóng và hiệu quả

1. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. My mother often (cook) _____ dinner at 6 p.m.
  2. I usually (walk) ______ to school.
  3. She (like) _____ seafood very much.
  4. My family (travel) _____ to England once a year.
  5. The sun (rise) _____ in the east.
  6. The sun (set) _____ in the west.
  7. Jane (take) _____ a flower-arranging class every Sunday
  8. He often (spell) _____ the words in English incorrectly.
  9. Regular exercise (help) _____ you to stay healthy.
  10. When I go to the beach, I usually (walk) __around the shore, (collect) _____ seashells, (swim) _____, and (build) _____ sand castles.
  11. My father (be) _____ an engineer.
  12. _____ you (have)  _____ a different sweater?
  13. Paris (be) _____ in France.
  14. The winter (be) _____ very cold and dry.
  15. I (ride) _____ a bicycle very well.
  16. This restaurant (close) _____ at 9 p.m.
  17. Roger (be) _____ a beautiful girl.
  18. Water _____ (boil) at 100 degrees Celsius
  19. Water (freeze) _____ at 0 degrees Celsius.
  20. My friend (speak) ____ English proficiently.
  21. I (possess) _____ a black car.
  22. A rectangle (have) ______ 4 triangles.
  23. My wife’s birthday (be) ______ on Sep 5th.

2. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh

  1. go/ school/ to/ She/ 7 a.m/ at
  2. kitchen/ They/ every/ clean/ weekend/the
  3. car/ I/ drive/ to/ work/ my
  4. My/ read/ father/ newspaper/ morning/ every
  5. speak/ friend/ 3 languages/ My

3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

live play study water wash go

  1. The children _____ their clothes twice a week.
  2. My mother _____ the flowers in the garden every day
  3. Ted _____ basketball with his friends after school
  4. She _____ in Boston with her family
  5. I _____ to work by bike every day
  6. Jane _____ at a high school in rural area

4. Chuyển câu từ chủ động sang bị động hoặc ngược lại

  1. She usually stays up late
  2. I clean my home every day
  3. Peter comes to class on time
  4. Susan never eats too much popcorn
  5. I always do all my homework in every evening
  6. My dog sleeps on the floor

5. Chọn đáp án đúng

  1. What _____ your father _____?

A. do – do B. does – do

C. did – do D. are – doing

  1. They never _____ tennis.

A. play B. plays

C. playing D. played

  1. _____ you feel happy?

A. Is B. Do

C. Are D. Am

  1. Sua _____ 2 hours watching TV every day

A. spend B. spent

C. is spending D. spends

  1. I _____ to the park once a week to refresh my mind

A. wen B. go

C. goes D. am going

  1. Where _____ she _____ in?

A. do – work B. did – worked

B. are – working C. does – work

6. Đặt câu hỏi cho từ/cụm từ cho trước

  1. Cat likes fish. (What)
  2. The restaurant opens at 8 am. (What time)
  3. He goes to work by bike every day. (How)
  4. They do their homework in the evening (When)
  5. She plays violin twice a week (How often)

III. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn

Bây giờ hãy cùng đi kiểm tra đáp án bài tập thì hiện tại đơn của bạn và chấm điểm cho mình nhé. Nếu bạn đã đúng hết tất cả các bài tức là bạn đã hiểu và nắm rõ phần kiến thức này rồi đấy!

Kiểm tra đáp án bài tập thì hiện tại đơn giúp bạn nâng cao kiến thức và ghi nhớ sâu hơn

1. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. My mother often cooks dinner at 6 p.m.

(Mẹ tôi thường nấu bữa tối vào lúc 6 giờ)

  1. I usually walk to school.

(Tôi thường đi bộ tới trường)

  1. She likes seafood very much.

(Cô ấy thích hải sản lắm)

  1. My family travels to England once a year.

(Nhà tôi đi du lịch ở nước Anh mỗi năm một lần)

  1. The sun rises in the east.

(Mặt trời mọc đằng Đông)

  1. The sun sets in the west.

(Mặt trời lặn đằng Tây)

  1. Jane takes a flower-arranging class every Sunday.

(Jane tham gia một lớp học cắm hoa vào mỗi Chủ nhật)

  1. He often spells the words in English incorrectly.

(Anh ấy thường đánh vần sai các từ tiếng Anh)

  1. Regular exercise helps you to stay healthy.

(Tập thể dục thường xuyên giúp bạn mạnh khỏe)

  1. When I go to the beach, I usually walk around the shore, collect seashells, swim, and build sand castles.

(Khi tôi ra bờ biển, tôi thường đi dạo quanh bãi biển, nhặt vỏ sò, bơi, và xây lâu đài cát)

  1. My father is an engineer.

(Bố tôi là một kỹ sư)

  1. Do you have a different sweater?

(Bạn có chiếc áo len khác không?)

  1. Paris is in France.

(Paris ở nước Pháp)

  1. The winter is very cold and dry.

(Mùa đông rất lạnh và khô)

  1. I ride a bicycle very well.

(Tôi đạp xe giỏi lắm)

  1. This restaurant closes at 9 p.m.

(Nhà hàng này đóng cửa lúc 9 giờ tối)

  1. Roger is a beautiful girl.

(Roger là một cô gái xinh đẹp)

  1. Water boils at 100 degrees Celsius.

(Nước sôi ở 100 độ C)

  1. Water freezes at 0 degrees Celsius.

(Nước đông thành đá ở 0 độ C) 

  1. My friend speaks English proficiently.

(Bạn tôi nói tiếng Anh một cách thành thạo)

  1. I possess a black car.

(Tôi sở hữu/có một chiếc xe ô tô màu đen)

  1. A rectangle has 4 triangles.

(Hình chữ nhật có 4 cạnh)

  1. My wife’s birthday is on Sep 5th.

(Sinh nhật vợ tôi là ngày 5 tháng 9)

2. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh

  1. go/ school/ to/ She/ 7 a.m/ at

→ She goes to school at 7 a.m (Cô ấy đến trường lúc 7 giờ sáng)

  1. kitchen/ They/ every/ clean/ weekend/the

→ They clean the kitchen every weekend (Họ lau dọn bếp mỗi cuối tuần)

  1. car/ I/ drive/ to/ work/ my

→ I drive my car to work (Tôi lái xe của mình đi làm)

  1. My/ read/ father/ newspaper/ morning/ every

→ My father reads newspaper every morning (Bố tôi đọc báo mỗi sáng)

  1. speak/ friend/ 3 languages/ My

→ My friend speaks 3 languages (Bạn tôi nói 3 thứ tiếng)

3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

live play study water wash go

  1. The children wash their clothes twice a week.

(Bọn trẻ giặt quần áo của chúng hai lần một tuần)

  1. My mother water the flowers in the garden every day

(Mẹ tôi tưới hoa trong vườn mỗi ngày)

  1. Ted plays basketball with his friends after school

(Ted chơi bóng rổ với bạn của anh ấy sau giờ học)

  1. She lives in Boston with her family

(Cô ấy sống ở Boston cùng với gia đình)

  1. I go to work by bike every day

(Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày)

  1. Jane studies at a high school in rural area

(Janes học ở một trường cấp ba ở nông thôn)

4. Chuyển câu từ chủ động sang bị động hoặc ngược lại

  1. She usually stays up late

→ She doesn’t stay up late/ She never stays up late 

    (Cô ấy không (bao giờ) thức khuya)

  1. I clean my home every day

→ I don’t clean my home every day

    (Tôi không dọn nhà mỗi ngày)

  1. Peter comes to class on time

→ Peter doesn’t come to class on time

    (Peter không đến lớp đúng giờ)

  1. Susan never eats too much popcorn

→ Susan eats too much popcorn

     (Susan ăn rất nhiều bỏng ngô)     

  1. I always do all my homework in every evening

→ I don’t do all my homework in every evening

      (Tôi không làm hết bài tập về nhà vào mỗi buổi tối)

  1. My dog sleeps on the floor

→ My dog doesn’t sleep on the floor.

    (Chó của tôi không ngủ trên sàn)

5. Chọn đáp án đúng

  1. What _____ your father _____?

A. do – do B. does – do

C. did – do D. are – doing

  1. They never _____ tennis.

A. play B. plays

C. playing D. played

  1. _____ you feel happy?

A. Is B. Do

C. Are D. Am

  1. Sua _____ 2 hours watching TV every day

A. spend B. spent

C. is spending D. spends

  1. I _____ to the park once a week to refresh my mind

A. wen B. go

C. goes D. am going

  1. Where _____ she _____ in?

A. do – work B. did – worked

B. are – working C. does – work

6. Đặt câu hỏi cho từ/cụm từ cho trước

  1. What does the cat like?
  2. What time does the restaurant open?
  3. How does he go to work?
  4. When do they do their homework?
  5. How often does she play violin?

Trên đây là tổng hợp những kiến thức về thì hiện tại đơn và 6 dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong bài thi của thì này cùng đáp án chi tiết. Hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Nguyen Dinh Tung

Tôi là Nguyễn Đình Tùng, biên tập viên với gần 6 năm kinh nghiệm, chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ cho trẻ em

Recent Posts

Chương trình ưu đãi chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11

Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…

1 tháng ago

[MỚI]: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…

2 tháng ago

Tổng hợp bộ đề thi giữa kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Anh (có đáp án)

Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…

2 tháng ago

Babilala ủng hộ 98 triệu tới đồng bào miền Bắc bị lũ lụt

Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…

3 tháng ago

Hướng dẫn trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh

Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…

4 tháng ago

Bộ ảnh học tiếng Anh cho bé (10 chủ đề từ vựng, mẫu câu)

Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…

4 tháng ago