Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức quan trọng đối với người học khi bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Nội dung của thì hiện tại đơn chỉ ở mức cơ bản và không hề khó như bạn nghĩ đâu. Hãy cùng chúng tôi luyện tập một vài dạng bài tập hay xuất hiện trong các đề thi để làm quen và nắm chắc phần kiến thức này nhé.
Nội dung chính
Cách dùng:
Thì hiện tại đơn (The present simple tense) thường được dùng để diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại; diễn đạt các chân lý, sự thật hiển nhiên; diễn đạt nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc hoặc trạng thái ở hiện tại; và diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai (nói về những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu).
Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các đoạn hội thoại hàng ngày
Cách nhận biết thì hiện tại đơn:
Đi cùng thì này thường có các trạng từ, cụm trạng từ chỉ tần suất, như: always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), never (không bao giờ), every day/month/year… (mỗi ngày/ tháng/ năm…), once a week/month/year… (một lần một tuần/tháng/năm…), twice a week/month/year…. (hai lần một tuần/tháng/năm…)
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Với động từ tobe:
S + tobe + O
Với động từ thường:
S + V(s/es) + O
Ví dụ:
I am a student. (Tôi là một học sinh)
He usually wakes up at 6 a.m. (Anh ấy thường thức dậy vào lúc 6 giờ sáng)
Để giúp bạn làm quen với kiến thức thì hiện tại đơn, chúng tôi đã tổng hợp một số những dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong đề thi cùng đáp án chi tiết trong phần này. Hãy bắt đầu luyện tập ngay bây giờ nhé!
Làm bài tập thì hiện tại đơn là cách nắm vững kiến thức nhanh chóng và hiệu quả
live play study water wash go
A. do – do B. does – do
C. did – do D. are – doing
A. play B. plays
C. playing D. played
A. Is B. Do
C. Are D. Am
A. spend B. spent
C. is spending D. spends
A. wen B. go
C. goes D. am going
A. do – work B. did – worked
B. are – working C. does – work
Bây giờ hãy cùng đi kiểm tra đáp án bài tập thì hiện tại đơn của bạn và chấm điểm cho mình nhé. Nếu bạn đã đúng hết tất cả các bài tức là bạn đã hiểu và nắm rõ phần kiến thức này rồi đấy!
Kiểm tra đáp án bài tập thì hiện tại đơn giúp bạn nâng cao kiến thức và ghi nhớ sâu hơn
(Mẹ tôi thường nấu bữa tối vào lúc 6 giờ)
(Tôi thường đi bộ tới trường)
(Cô ấy thích hải sản lắm)
(Nhà tôi đi du lịch ở nước Anh mỗi năm một lần)
(Mặt trời mọc đằng Đông)
(Mặt trời lặn đằng Tây)
(Jane tham gia một lớp học cắm hoa vào mỗi Chủ nhật)
(Anh ấy thường đánh vần sai các từ tiếng Anh)
(Tập thể dục thường xuyên giúp bạn mạnh khỏe)
(Khi tôi ra bờ biển, tôi thường đi dạo quanh bãi biển, nhặt vỏ sò, bơi, và xây lâu đài cát)
(Bố tôi là một kỹ sư)
(Bạn có chiếc áo len khác không?)
(Paris ở nước Pháp)
(Mùa đông rất lạnh và khô)
(Tôi đạp xe giỏi lắm)
(Nhà hàng này đóng cửa lúc 9 giờ tối)
(Roger là một cô gái xinh đẹp)
(Nước sôi ở 100 độ C)
(Nước đông thành đá ở 0 độ C)
(Bạn tôi nói tiếng Anh một cách thành thạo)
(Tôi sở hữu/có một chiếc xe ô tô màu đen)
(Hình chữ nhật có 4 cạnh)
(Sinh nhật vợ tôi là ngày 5 tháng 9)
→ She goes to school at 7 a.m (Cô ấy đến trường lúc 7 giờ sáng)
→ They clean the kitchen every weekend (Họ lau dọn bếp mỗi cuối tuần)
→ I drive my car to work (Tôi lái xe của mình đi làm)
→ My father reads newspaper every morning (Bố tôi đọc báo mỗi sáng)
→ My friend speaks 3 languages (Bạn tôi nói 3 thứ tiếng)
live play study water wash go
(Bọn trẻ giặt quần áo của chúng hai lần một tuần)
(Mẹ tôi tưới hoa trong vườn mỗi ngày)
(Ted chơi bóng rổ với bạn của anh ấy sau giờ học)
(Cô ấy sống ở Boston cùng với gia đình)
(Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày)
(Janes học ở một trường cấp ba ở nông thôn)
→ She doesn’t stay up late/ She never stays up late
(Cô ấy không (bao giờ) thức khuya)
→ I don’t clean my home every day
(Tôi không dọn nhà mỗi ngày)
→ Peter doesn’t come to class on time
(Peter không đến lớp đúng giờ)
→ Susan eats too much popcorn
(Susan ăn rất nhiều bỏng ngô)
→ I don’t do all my homework in every evening
(Tôi không làm hết bài tập về nhà vào mỗi buổi tối)
→ My dog doesn’t sleep on the floor.
(Chó của tôi không ngủ trên sàn)
A. do – do B. does – do
C. did – do D. are – doing
A. play B. plays
C. playing D. played
A. Is B. Do
C. Are D. Am
A. spend B. spent
C. is spending D. spends
A. wen B. go
C. goes D. am going
A. do – work B. did – worked
B. are – working C. does – work
Trên đây là tổng hợp những kiến thức về thì hiện tại đơn và 6 dạng bài tập thì hiện tại đơn thường xuất hiện trong bài thi của thì này cùng đáp án chi tiết. Hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…
Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…
Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…
Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…
Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…