Góc học tiếng Anh

50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án

Hiện tại đơn và tiếp diễn là hai thì cơ bản trong tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong giao tiếp thực tế. Cùng ôn lại ngữ pháp và thực hành luyện tập thông qua các bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong bài viết dưới đây.

1. Tổng quan về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

1.1. Cấu trúc thì hiện tại đơn

Loại câuĐộng từ thườngĐộng từ “to be”
Khẳng địnhS + V (s/es) + OS + am/is/are + N/Adj
Phủ địnhS + do/does not + V_inf + OS + am/is/are not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf + O?Am/is/are + S + O?
Nghi vấn Wh-Wh_ + do/does + S + V?Wh_ + am/is/are + S + N/ adj?

1.2. Cách sử dụng

Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:

  • Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại theo một quy luật hay thói quen.
  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.
  • Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu hay một kế hoạch đã biết trước. (Mang ý nghĩa tương lai).
Thì hiện tại đơn là thì cơ bản trong tiếng Anh và được ứng dụng nhiều trong giao tiếp

1.3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thì hiện tại đơn có những trạng từ chỉ tần suất như: often (thường xuyên), usually (thông thường), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… 

Bạn cần ghi nhớ những trạng từ này bởi đây là dấu hiệu nhận biết trong các dạng bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

2. Thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

Loại câuCông thức
Khẳng địnhS + am/is/are + V_ing + …
Phủ địnhS + am/is/are not + V_ing + …
Nghi vấnAm/Is/Are + S + V_ing + …?
Nghi vấn Wh-Wh_+ am/is/are + S + V_ing?
Lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn

2.2. Cách sử dụng

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể như sau:

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra và vẫn kéo dài ở hiện tại.
  • Phàn nàn về một hành động nào đó xảy ra thường xuyên.

Qua đó, bạn hãy ghi nhớ hai cách sử dụng phổ biến này để áp dụng đúng trong bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.

2.3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thì hiện tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian như sau: now (hiện nay, ngay lúc này), at the moment (tại thời điểm này), at present (hiện tại), right now (ngay bây giờ), v.v… hay các động từ có tính đề nghị và mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v… 

3. 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cùng Babilala thử sức với hơn 50+ câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn dưới đây:

Thử sức với hơn 50+ câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

3.1. Bài 1: Chia động từ trong ngoặc dạng đúng nhất

1. Listen! My mother_____(1)____  (sing) a song.

2. Every night, We ____(2)_____ (go)  bed at 10p.m

3. Giang____(3)_____ (like) Music but I____(4)_____ (like) Math

4. Now, they____(5)_____ (stay)  in Hue .

5. My father____(6)_____ (read)  a newspaper in the morning

6. Look! Ha ____(7)_____ (run) .

7. Trang usually____(8)_____ (listen)  to the teacher in the class, but she_____(9)____ (not listen)  now.

8. Where ____(10)_____ (be) your father?

  • He ____(11)_____(be)  living room. He____(12)_____  (watch) TV.

9. There____(13)_____ (be) many flowers in our garden.

3.2. Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau

Dear Editor,

I (write) ____(1)_____ this letter because it (seem)____(2)_____  to me that far too many changes  (take) ____(3)_____ place in my country these days, and, as a result, we (lose)____(4)_____  our identity. I (live)___(5)______  in a small town but even this town (change)____(6)_____  before my eyes. For example, town authorities (build)____(7)_____  a burger place where my favorite restaurant used to be.

Our culture (belong)____(8)_____  to everybody, and I (not understand)____(9)_____  why the town leaders (not do)____(10)_____  to preserve it. They simply (not care)___(11)______ . In fact, I (think)___(12)_____  of starting an action group. I (appear)___(13)______  on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (get)____(14)_____  too late.

3.3. Bài 3: Chia động từ đúng cho câu

  1. Lan (not have) ______(1)______ many friends in her new school.
  2. Hung (come) _____(2)_______  from Vinh but he (stay) _____(3)_______ with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
  3. We (not drive) ______(4)______ to work every day. We (go) ______(5)______ by bus.
  4. Who you (talk) ______(6)______ to on the phone now, Minh?
  5. Where your new friend (live) _____(7)_______, Nga?

– She (live) ______(8)______ on Hang Bai street.

  1. you (be) _____(9)_______ in class 7A?

– No, I (be) _____(10)_______ in class 7D.

  1. Look! Jane (play) ______(11)______ the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
  2. I (not talk) _____(12)_______ to her at present
  3. How often _____(13)_______ she (go) _____(14)_______ fishing?

– She (go) ______(15)______ once a year.

  1. (Be) _____(16)_______ your friends _____(17)_______ students?

3.4. Bài 4: Sắp xếp và hoàn thành các câu sau

  1. He / often / have / breakfast / late.
  2. You / do / the housework / at the moment?
  3. I / not / go / to school / on weekends.
  4. John’s girlfriend / now / wear / a red T-shirt.
  5. They / like / beer or wine?
  6. What / he / usually / do / at night?
  7. The teacher / never / lose / his temper.
  8. Why / you / listen / to music / loudly now?
  9. They / ask / a / woman / about / the / way / the / railway / station.
  10. My / father / water / some plants / the / garden.

4. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài 1: 

  1. is singing
  2. go
  3. like
  4. doesn’t like
  5. are staying
  6. reads
  7. is running
  8. listens
  9. isn’t listening
  10. is
  11. is
  12. is watching
  13. are

Bài 2: 

  1. am writing
  2. seems
  3. are taking
  4. are losing
  5. am living
  6. is changing
  7. are building
  8. belongs
  9. don’t understand
  10. aren’t doing
  11. don’t care
  12. am thinking
  13. am appearing
  14. gets

Bài 3:

  1. doesn’t have
  2. comes
  3. is staying
  4. don’t drive
  5. go
  6. talking
  7. live
  8. lives
  9. Are
  10. am
  11. is playing
  12. am not talking
  13. does
  14. go
  15. goes
  16. Are
  17. are

Bài 4: 

  1. He often has breakfast late;
  2. Are you doing the housework at the moment?
  3. I do not go to school on weekends. I don’t go to school on weekends.
  4. John’s girlfriend is wearing a red T-shirt now.
  5. Do they like beer or wine?
  6. What does he usually do at night?
  7. The teacher never loses his temper.
  8. Why are you listening to music loudly now?
  9. They are asking a woman about the way to the railway station.
  10. My father is watering some plants in the garden.

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp cũng như hơn 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án. Babilala.vn hy vọng rằng bạn sẽ hoàn thành tốt bài kiểm tra và nắm vững kiến thức của hai thì này. 

Babilala-Admin

Recent Posts

Chương trình ưu đãi chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11

Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…

1 tháng ago

[MỚI]: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…

2 tháng ago

Tổng hợp bộ đề thi giữa kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Anh (có đáp án)

Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…

2 tháng ago

Babilala ủng hộ 98 triệu tới đồng bào miền Bắc bị lũ lụt

Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…

3 tháng ago

Hướng dẫn trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh

Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…

3 tháng ago

Bộ ảnh học tiếng Anh cho bé (10 chủ đề từ vựng, mẫu câu)

Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…

4 tháng ago