Hiện tại đơn và tiếp diễn là hai thì cơ bản trong tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong giao tiếp thực tế. Cùng ôn lại ngữ pháp và thực hành luyện tập thông qua các bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Loại câu | Động từ thường | Động từ “to be” |
Khẳng định | S + V (s/es) + O | S + am/is/are + N/Adj |
Phủ định | S + do/does not + V_inf + O | S + am/is/are not + O |
Nghi vấn | Do/Does + S + V_inf + O? | Am/is/are + S + O? |
Nghi vấn Wh- | Wh_ + do/does + S + V? | Wh_ + am/is/are + S + N/ adj? |
Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:
Trong câu thì hiện tại đơn có những trạng từ chỉ tần suất như: often (thường xuyên), usually (thông thường), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v…
Bạn cần ghi nhớ những trạng từ này bởi đây là dấu hiệu nhận biết trong các dạng bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Loại câu | Công thức |
Khẳng định | S + am/is/are + V_ing + … |
Phủ định | S + am/is/are not + V_ing + … |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V_ing + …? |
Nghi vấn Wh- | Wh_+ am/is/are + S + V_ing? |
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể như sau:
Qua đó, bạn hãy ghi nhớ hai cách sử dụng phổ biến này để áp dụng đúng trong bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.
Trong câu thì hiện tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian như sau: now (hiện nay, ngay lúc này), at the moment (tại thời điểm này), at present (hiện tại), right now (ngay bây giờ), v.v… hay các động từ có tính đề nghị và mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v…
Cùng Babilala thử sức với hơn 50+ câu bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn dưới đây:
1. Listen! My mother_____(1)____ (sing) a song.
2. Every night, We ____(2)_____ (go) bed at 10p.m
3. Giang____(3)_____ (like) Music but I____(4)_____ (like) Math
4. Now, they____(5)_____ (stay) in Hue .
5. My father____(6)_____ (read) a newspaper in the morning
6. Look! Ha ____(7)_____ (run) .
7. Trang usually____(8)_____ (listen) to the teacher in the class, but she_____(9)____ (not listen) now.
8. Where ____(10)_____ (be) your father?
9. There____(13)_____ (be) many flowers in our garden.
Dear Editor,
I (write) ____(1)_____ this letter because it (seem)____(2)_____ to me that far too many changes (take) ____(3)_____ place in my country these days, and, as a result, we (lose)____(4)_____ our identity. I (live)___(5)______ in a small town but even this town (change)____(6)_____ before my eyes. For example, town authorities (build)____(7)_____ a burger place where my favorite restaurant used to be.
Our culture (belong)____(8)_____ to everybody, and I (not understand)____(9)_____ why the town leaders (not do)____(10)_____ to preserve it. They simply (not care)___(11)______ . In fact, I (think)___(12)_____ of starting an action group. I (appear)___(13)______ on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (get)____(14)_____ too late.
– She (live) ______(8)______ on Hang Bai street.
– No, I (be) _____(10)_______ in class 7D.
– She (go) ______(15)______ once a year.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp cũng như hơn 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án. Babilala.vn hy vọng rằng bạn sẽ hoàn thành tốt bài kiểm tra và nắm vững kiến thức của hai thì này.
Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…
Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…
Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…
Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…
Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…