Góc học tiếng Anh

5 bài hát tiếng Anh về thời gian khiến bé vô cùng thích thú

Thời gian là một trong những chủ đề cơ bản thường bắt gặp trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Babilala tìm hiểu các từ vựng về thời gian và 5 bài hát tiếng Anh về thời gian khiến bé vô cùng thích thú qua nội dung dưới đây.

1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian: Đơn vị chỉ thời gian

  • Second  /ˈsek.ənd/: Giây
  • Minute  /ˈmɪn.ɪt/: Phút
  • Hour  /aʊr/: Tiếng
  • Week  /wiːk/: Tuần
  • Decade /dekˈeɪd/: Thập kỷ
  • Century  /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ
  • Weekend  /ˈwiːend/: Cuối tuần
  • Month  /mʌnθ/: Tháng
  • Year  /jɪr/: Năm
  • Millennium  /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ

Không khó để ghi nhớ các từ vựng về đơn vị chỉ thời gian

2. Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày

  • Morning  /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng
  • Afternoon /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều
  • Evening  /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối
  • Midnight  /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm
  • Dusk  /dʌsk/: Hoàng hôn
  • Dawn  /dɑːn/: Bình minh

3. Từ vựng tiếng Anh về thời gian: ngày – tháng – mùa trong năm

3.1. Từ vựng về các ngày trong tuần

  • Monday: Thứ hai
  • Tuesday: Thứ ba
  • Wednesday: Thứ tư
  • Thursday: Thứ Năm
  • Friday: Thứ sáu
  • Saturday: Thứ bảy
  • Sunday: Chủ nhật

3.2. Từ vựng về các tháng trong năm

  • January: Tháng 1
  • February: Tháng 2
  • March: Tháng 3
  • April: Tháng 4
  • May: Tháng 5
  • June: Tháng 6
  • July: Tháng 7
  • August: Tháng 8
  • September: Tháng 9
  • October: Tháng 10
  • November:  Tháng 11
  • December: Tháng 12

3.3. Từ vựng về các mùa

  • Spring: Mùa xuân
  • Summer: Mùa hè
  • Autumn/ Fall: Mùa thu
  • Winter: Mùa đông
  • Rainy season: Mùa mưa
  • Dry season: Mùa khô

Từ vựng về các mùa trong năm

4. Từ vựng tiếng Anh về thời gian: từ chỉ tần suất

  • Never: Không bao giờ
  • Often: Thường xuyên
  • Occasionally: Thỉnh thoảng
  • Rarely: Hiếm khi
  • Normally: Thường xuyên
  • Alway: Luôn luôn
  • Sometimes: Đôi khi, thi thoảng
  • Seldom: Ít khi, hiếm khi
  • Usually: Thường xuyên

5. Những từ vựng tiếng Anh về thời gian khác

  • Now: bây giờ
  • Then: khi đó
  • Immediately/straight away: ngay lập tức
  • Soon: sớm
  • Earlier: sớm hơn
  • Later: muộn hơn
  • Last night: Tối qua
  • Tonight: Tối nay
  • Tomorrow night: Tối mai
  • In the morning: Vào buổi sáng
  • In the afternoon: buổi chiều
  • In the evening: Vào buổi tối
  • Yesterday morning: Sáng qua
  • Yesterday afternoon: Chiều qua
  • Yesterday evening: Tối qua
  • This morning: Sáng nay
  • This afternoon: Chiều nay
  • This evening: Tối nay
  • Tomorrow morning: Sáng mai
  • Tomorrow afternoon: Chiều mai
  • Tomorrow evening: Tối mai
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • This week: Tuần này
  • This month: Tháng này
  • This year: Năm nay
  • Next week: Tuần sau
  • Next month: Tháng sau
  • Next year: Năm sau
  • … minutes ago: … phút trước
  • An hour ago: Một giờ trước
  • A week ago: Một tuần trước
  • Two weeks ago: Hai tuần trước
  • A month ago: Một tháng trước
  • A year ago: Một năm trước
  • A long time ago: Lâu rồi
  • A.M. : Buổi sáng
  • P.M. : Buổi chiều

6. Các bài hát tiếng Anh về thời gian

6.1. The Month of the Year

Bài hát nói về các tháng trong năm, với giai điệu vui nhộn, đáng yêu, chắc chắn sẽ khiến bé lắc lư, nhún nhảy và hát theo bài hát này.

6.2. Days of the Week Song

Bài hát này có giai điệu vui nhộn nhưng rất chậm rãi, phù hợp để trẻ bắt nhịp và phát âm theo. Bài hát được dẫn dắt bởi mẹ gà mái, cùng những người bạn đáng yêu, dễ dàng khơi gợi sự hứng thú cho trẻ.

6.3. Seasons Song

Bài hát miêu tả 4 mùa trong năm, bằng những hình ảnh vô cùng đặc trưng của mỗi mùa. Nội dung của bài hát không chỉ giúp bé nhớ tên các mùa trong năm, mà còn làm cho bé dễ hình dung hơn về đặc trưng của từng mùa.

6.4. Tell the Time Song 

Đây là một bài hát về giờ. Bài hát sử dụng một số cấu trúc câu hỏi về giờ và cách trả lời, khi nghe sẽ giúp bé có phản xạ tiếng Anh khi được hỏi về thời gian. Với nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng và giai điệu lôi cuốn, đây chắc chắn sẽ là bài hát được các bé ưa thích.

6.5. What’s the Time?

Bài hát này là câu trả lời cho chính câu hỏi “What’s the Time?”. Bài hát sử dụng những mẫu câu đơn giản nhưng có nhiều từ vựng về các giờ, dễ dàng cho bé để học hỏi và ghi nhớ. Để con có thể nhớ được từ vựng tiếng Anh về các giờ trong ngày, ba mẹ đừng bỏ qua bài hát này nhé.

Lời bài hát kèm bản dịch:

Can you help me tell the time?  

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Let’s all count from 1 to 12

Tất cả chúng ta hãy đếm từ 1 đến 12

Can you help me tell the time?

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Help me tell the time

Giúp tôi xem mấy giờ

What time is it? 

Mấy giờ rồi?

It’s 1 o’clock 2 o’clock, 3 o’clock 

Bây giờ là 1 giờ 2 giờ, 3 giờ

What time is it?

Mấy giờ rồi?

It’s 4 o’clock 

Giờ là 4 giờ

The clock says tickety tock 

Đồng hồ báo tickety tock

Tick tock tick tock 

Tích tắc tích tắc

Can you help me tell the time? 

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Let’s all count from 1 to 12 

Tất cả chúng ta hãy đếm từ 1 đến 12

Can you help me tell the time?

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Help me tell the time 

Giúp tôi xem mấy giờ

What time is it? 

Mấy giờ rồi?

It’s 5 o’clock 6 o’clock, 7 o’clock

Bây giờ là 5 giờ 6 giờ, 7 giờ

What time is it? 

Mấy giờ rồi?

It’s 8 o’clock 

Bây giờ là 8 giờ

The clock says tickety tock

Đồng hồ báo tickety tock

Tick tock tick tock 

Tích tắc tích tắc

Can you help me tell the time? 

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Let’s all count from 1 to 12 

Tất cả chúng ta hãy đếm từ 1 đến 12

Can you help me tell the time? 

Bạn có thể giúp tôi xem mấy giờ rồi không?

Help me tell the time 

Giúp tôi xem mấy giờ

What time is it?

Mấy giờ rồi?

It’s 9 o’clock 10 o’clock, 11 o’clock 

Bây giờ là 9 giờ 10 giờ, 11 giờ

What time is it?

Mấy giờ rồi?

It’s 12 o’clock 

Bây giờ là 12 giờ

The clock says tickety tock 

Đồng hồ báo tickety tock

Tick tock tick tock 

Tích tắc tích tắc

Now we’ve learnt to tell the time 

Bây giờ chúng ta đã học được cách xem thời gian

Everything’s fine we can tell the time 

Mọi thứ đều ổn, chúng ta xem thời gian

Now we’ve learnt to tell the time 

Bây giờ chúng ta đã học cách xem thời gian

The clock says tickety tock 

Đồng hồ báo tickety tock

Tick tock tick tock tick toc

Tích tắc tích tắc tích tắc tích tắc

Trên đây là tổng hợp các từ vựng về thời gian và 5 bài hát tiếng Anh về thời gian khiến các bé hứng thú với việc học tiếng Anh hơn. Hy vọng bài viết này sẽ bổ sung được nhiều vốn từ về thời gian và khơi dậy tinh thần ham học bé.

Nguyen Dinh Tung

Tôi là Nguyễn Đình Tùng, biên tập viên với gần 6 năm kinh nghiệm, chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ cho trẻ em

Recent Posts

Chương trình ưu đãi chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11

Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…

2 tháng ago

[MỚI]: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…

2 tháng ago

Tổng hợp bộ đề thi giữa kỳ 1 lớp 1 môn tiếng Anh (có đáp án)

Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…

2 tháng ago

Babilala ủng hộ 98 triệu tới đồng bào miền Bắc bị lũ lụt

Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…

4 tháng ago

Hướng dẫn trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh

Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…

4 tháng ago

Bộ ảnh học tiếng Anh cho bé (10 chủ đề từ vựng, mẫu câu)

Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…

4 tháng ago