Hướng dẫn viết đoạn văn miêu tả con vật tiếng Anh hay nhất

46.981 lượt xem

Dựa vào từ vựng và ngữ pháp đã học, bé đã biết miêu tả hình dáng cũng như đặc điểm của thú cưng chưa? Tài liệu sau đây sẽ hướng dẫn trẻ viết bài văn ngắn về chủ đề con vật tiếng Anh. Mời bố mẹ và bé theo dõi nội dung sau để hiểu chi tiết hơn.

CON BỨT PHÁ TIẾNG ANH VƯỢT TRỘI CHỈ SAU 3 THÁNG

(Babilala trợ giá 58% & tặng bộ học liệu trị giá 2 triệu cho bé)

Babilala – App học tiếng Anh trẻ em số 1 Đông Nam Á

  • Giáo trình chuẩn Cambridge
  • 100% giáo viên bản xứ
  • 360 bài học, 3000+ từ vựng
  • I-Speak chấm điểm phát âm
  • Thầy cô Việt hỗ trợ 24/7

1. Tìm hiểu bố cục bài viết miêu tả con vật bằng tiếng Anh

Để bài viết miêu tả con vật tiếng Anh cho bé chặt chẽ và đủ ý, nên chia bố cục thành 3 phần:

Mở bài: Giới thiệu khái quát về thú cưng mà bé yêu thích

Trong phần mở bài, bé phải thể hiện rõ các nội dung sau:

  • Bé định viết về con vật nào?
  • Miêu tả đặc điểm nổi bật của con vật đó.

Thân bài: Miêu tả hình dáng và hoạt động của con vật

Ở phần thân bài, bé nên đặt câu hỏi tiếng Anh về con vật để đoạn miêu tả không bị sót ý:

  • Hình dáng con vật mà bé yêu thích như thế nào?
  • Loài vật mà bé muốn viết có lông màu gì?
  • Tiếng kêu của con vật như thế nào?
  • Con vật này hoạt động như thế nào?
  • Bé thích con vật này ở điểm nào?

Kết bài: Bé nêu cảm nhận về con vật.

Bố cục bài viết miêu tả con vật bằng tiếng Anh

2. Từ vựng tiếng Anh thông dụng để miêu tả con vật

Từ vựng phong phú là yếu tố giúp bài miêu tả con vật tiếng Anh của bé thêm phần hấp dẫn. Nội dung sau sẽ giới thiệu đến bé loạt từ vựng thường dùng trong trong bài viết về chủ đề này:

  • Head /hed/: Đầu.
  • Legs /leɡ/: Chân.
  • Hand /hænd/: Tay.
  • Wing /wɪŋ/: Cánh.
  • Fur /fɜːr/: Lông.
  • Tail /teɪl/: Đuôi.
  • Eyes /aɪ/: Mắt.
  • Nose /nəʊz/: Mũi.
  • Mouth /maʊθ/: Miệng.
  • Baek /biːk/: Mỏ.
  • Fins /fɪn/: Vây.
Từ vựng tiếng Anh dùng để miêu tả con vật 
Từ vựng tiếng Anh dùng để miêu tả con vật 
  • Body /ˈbɒd.i/: Thân.
  • Neck /nek/: Cổ.
  • Crest /krest/: Mào.
  • Lovely /ˈlʌv.li/: Đáng yêu.
  • Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: Đẹp.
  • Animal /ˈæn.ɪ.məl/: Động vật.
  • Pet /pɛt/: Vật nuôi.
  • Protect /prəˈtɛkt/: Bảo vệ.
  • Feed /fid/: Cho ăn.
  • Favorite /ˈfeɪvərɪt/: Yêu thích.
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành.
  • Friendly /ˈfrɛndli/: Thân thiện.

Bé nên ghi nhớ loạt từ vựng trên để dễ dàng áp dụng viết về con vật yêu thích bằng tiếng Anh. Bố mẹ và con trẻ có thể tham khảo nội dung sau để giúp ích cho việc xây dựng bài miêu tả con vật với tiếng Anh.

BA MẸ CÓ BIẾT?

“Từ vựng là nguyên liệu căn bản, ngữ pháp là nguyên liệu giúp kết dính từ vựng để tạo thành câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, những đứa trẻ sẽ phải “loay hoay” ghép ghép nối nối trong việc đặt câu”.

Lúc này, một giải pháp giúp con vận dụng kiến thức nền vào việc xây dựng câu & đoạn văn là rất cần thiết. Đồng thời, sẽ nâng cao tính ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày, phát triển phản xạ và “cảm giác ngôn ngữ” khi có thể đoán trước được nội dung câu nói thông qua từ, cụm từ quen thuộc.

Một giải pháp được hơn 10 triệu phụ huynh tin dùng, giáo trình học chuẩn Cambridge với sự đồng hành 24/7 của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt nhằm khắc phục những khó khăn, giúp trẻ dễ dàng để bắt đầu và duy trì học tiếng Anh mỗi ngày:

3. Đoạn văn mẫu viết về con vật tiếng Anh

Sau đây là bài viết tả con vật bằng tiếng Anh đơn giản mà chúng tôi muốn giới thiệu đến các bé:

3.1. Đoạn văn miêu tả con chó

I have a dog. She’s called Milo. I have kept her for 5 years. I love her very much. Her fur is pale brown. She has black eyes and a long snout. She has four legs. Her long and often curved tail is very cute. She is a female dog. Every time I come home from school, she usually picks me up at the gate. She loves to run and play. I bought a few balls so I can play with them at my leisure. Whenever I have a sad story, I like to go for a walk with her and tell her even though she doesn’t understand what I’m saying. Dogs are very intelligent animals. I love her and I feel like she loves me too.

Dịch nghĩa:

Tôi có một con chó. Nó tên là Milo. Tôi nuôi nó đã được 5 năm. Tôi rất yêu quý nó. Bộ lông của nó màu nâu. Nó có đôi mắt đen và một chiếc mõm dài. Nó có bốn chân. Chiếc đuôi của dài và thường cong lên rất đáng yêu. Nó là một chú chó cái. Mỗi khi tôi đi học về nó thường đón tôi trước cổng. Nó thích chạy nhảy và chơi đùa. Tôi đã mua một vài quả bóng để rảnh rỗi có thể chơi cùng nó. Mỗi khi có chuyện buồn tôi thường thích cùng nó đi dạo và kể cho nó nghe mặc dù nó không hiểu tôi nói gì. Chó là một loài động vật rất thông minh. Tôi yêu quý nó và tôi cảm nhận được nó cũng yêu quý tôi.

Bài văn mẫu miêu tả con chó
Bài văn mẫu miêu tả con chó

3.2. Đoạn văn miêu tả con gà con

My favorite pet is the chick. I have a flock of chickens at home. A hen and a flock of chicks. The whole body of the chicks is covered with a layer of light yellow down. The beak is as pretty as two rice husks. Weak little feet need to be cherished. Their main food is rice and worms. The chicks are very obedient, protected by its parents against enemies. The chicks are very cute. I like chicks and hope they grow up quickly.

Dịch nghĩa:

Vật nuôi yêu thích của tôi là một chú gà con. Nhà tôi có một đàn gà. Một con gà mái và một đàn gà con. Toàn thân những chú gà con được phủ một lớp lông tơ vàng nhạt. Cái mỏ nhỏ xinh như hai chiếc vỏ trấu. Đôi chân nhỏ yếu ớt cần được nâng niu. Thức ăn chính của chúng là gạo và giun. Những chú gà con rất ngoan được bố mẹ bảo vệ trước kẻ thù. Những chú gà con rất đáng yêu. Tôi thích gà con và mong chúng mau lớn.

3.3. Đoạn văn miêu tả về con khỉ

Monkey is my favorite animal in the zoo. They have light brown fur. Their belly is hairless, revealing pink skin. Black eyes stared blankly at the visitor. Monkeys have long legs and arms that are almost like hands, human legs help him climb and hold more easily. They have a long tail that curves up with each step. Watching monkeys play with each other is very interesting. When I have the opportunity, I hope that my mother will take me here again to play.

Dịch nghĩa:

Khỉ là loài vật mà tôi thích nhất trong sở thú. Chúng có bộ lông màu nâu nhạt. Bụng chúng không có lông, để lộ lớp da màu hồng. Đôi mắt đen láy ngơ ngác nhìn khách thăm quan. Khỉ có chân và tay dài gần giống tay chân người giúp chú leo trèo, cầm nắm dễ dàng hơn. Chúng có một chiếc đuôi dài cong lên theo từng bước di chuyển. Nhìn những chú khỉ chơi đùa với nhau vô cùng thú vị. Khi có dịp tôi mong rằng mẹ sẽ lại dẫn tôi đến đây chơi.

Miêu tả con khỉ trong sở thú
Miêu tả con khỉ trong sở thú

3.4. Đoạn văn miêu tả về con thỏ

Rabbit is my favorite animal. My family has a very beautiful white rabbit. His fur is pure white like snow, soft and lovely looking. The head is small and beautiful, just the size of a fist. The small, pretty mouth with two teeth is very cute when chewing food. His daily meal is carrots, cabbage and kohlrabi. I love holding this bunny and feeding it.

Dịch nghĩa:

Thỏ là con vật mà em yêu quý nhất. Nhà em nuôi một chú thỏ trắng rất xinh. Bộ lông của chú màu trắng tinh như tuyết, mềm mại trông rất đáng yêu. Cái đầu nhỏ xinh chỉ bằng bàn tay nắm lại. Cái miệng chú nhỏ nhỏ, xinh xinh với hai cái răng rất đáng yêu khi gặm thức ăn. Bữa ăn hàng ngày của chú là cà rốt, lá cải, su hào. Em rất thích bế chú thỏ này và cho nó ăn.

Mong rằng với loạt từ vựng và bố cục trên, bé sẽ viết được bài văn miêu tả con vật tiếng Anh. Để quá trình học ngoại ngữ hiệu quả hơn, bố mẹ đừng quên hỗ trợ con trẻ trong những phần bài tập này nhé. Chúc bé sớm thành thạo kỹ năng viết tiếng Anh!

Bài viết liên quan
100+ từ vựng tiếng Anh về con vật đầy đủ và hay nhất

100+ từ vựng tiếng Anh về con vật đầy đủ và hay nhất

Thế giới động vật luôn là chủ đề được các bé vô cùng yêu thích. Để các bé có thể ghi nhớ và nắm bắt được tên các con vật trong tiếng Anh, ba mẹ hãy cùng Babilala điểm qua 100+ từ vựng tiếng Anh về con vật đầy đủ và hay nhất trong nội […]
Ba mẹ đăng ký nhận tư vấn
Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ
0931208686