70 bài toán lớp 2 đầy đủ các dạng từ cơ bản đến nâng cao
Hơn 70 bài toán lớp 2 đầy đủ các dạng bám sát chương trình học trong sách giáo khoa lớp 2 được thầy cô biên soạn nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức. Tài liệu bao gồm đề bài và đáp án để phụ huynh và các em thuận tiện trong việc đối chiếu kết quả.
Nội dung chính
- 1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- 2. Bài toán cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- 3. Phép nhân, chia lớp 2
- 4. Tính nhẩm, tính nhanh lớp 2
- 5. Bài toán có lời văn lớp 2
- 6. Đọc, viết và so sánh các số có 3 chữ số
- 7. Bài toán đơn vị đo độ dài lớp 2
- 8. Bài toán đố lớp 2 luyện tư duy
- 9. Tổng hợp các bài toán nâng cao lớp 2
1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Bài 1: Đọc các số sau:
Hướng dẫn: 25: Hai mươi lăm
21:………………………….; 36:………………………….; 17:………………………….
43:………………………….; 51:………………………….; 32:………………………….
Bài 2: Viết các số gồm:
a. 5 chục và 8 đơn vị: ……………………………………………………………………
b. 1 trăm 0 chục và 0 đơn vị: ………………………………………………………….
c. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2: ……………………………….
d. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục là 6: …………………………………
e. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: …………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Từ 3 chữ số 1, 3, 8 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Có bao nhiêu số như vậy?
……………………………..
Bài 4:
a. Có bao nhiêu số có một chữ số: ………………………………………………
b. Có bao nhiêu số có hai chữ số: ………………………………………………..
c. Từ 52 đến 100 có bao nhiêu số có 2 chữ số: ………………………………
Bài 5:
a. Các số có 2 chữ số, có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 10:
………………………………………………………………………………….
b. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị:
………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm X có hai chữ số, biết:
a. X < 18: …………………………………………………………………………………….
b. X > 91: …………………………………………………………………………………….
Bài 7: Trong các số từ 1 đến 20, có bao nhiêu:
a. Chữ số 0: …………………………………………………………………………………
b. Chữ số 1: …………………………………………………………………………………
c. Chữ số 5: …………………………………………………………………………………
Bài 8: Em hãy viết:
a. Số bé nhất có một chữ số: …………………………………………………………..
b. Số lớn nhất có một chữ số: ………………………………………………………….
c. Số bé nhất có hai chữ số: …………………………………………………………….
d. Số lớn nhất có hai chữ số: …………………………………………………………….
Cùng ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ:
Tổng hợp các dạng toán tiếng Anh lớp 2 cơ bản và nâng cao
3 đề bài tập tiếng Anh lớp 2 có kèm đáp án chi tiết cho trẻ
Tổng hợp chương trình tiếng Anh lớp 2 của nhà xuất bản Giáo dục
Đáp án:
Bài 1:
21: Hai mươi mốt
36: Ba mươi sáu
17: Mười bảy
43: Bồn mươi ba
51: Năm mươi mốt
32: Ba mươi hai
Bài 2:
a. 58
b. 100
c. 12, 22, 32, 42, 52, 62, 72, 82, 92
d. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
e. 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Bài 3:
Các số có hai chữ số từ 3 số 1, 3, 8: 13, 18, 31, 38, 81, 83, 11, 33, 88
Có bao nhiêu số như vậy: 9 số.
Bài 4:
a. Các số có 1 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4 ;5 ; 6; 7; 8; 9. Có tất cả 10 số.
b. Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; …; 97; 98; 99. Có tất cả 90 số.
c. Các số có 2 chữ số từ 82 đến 100: 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99. Có tất cả 18 số.
Bài 5:
a. 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91
b. 20, 31, 42, 53, 64, 75, 86, 97
Bài 6:
Bài 6: Tìm X có hai chữ số, biết:
a. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
b. 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
Bài 7: Trong các số từ 1 đến 20, có bao nhiêu:
a. 2
b. 3
c. 1
Bài 8:
a. 0
b. 9
c. 10
d. 99
2. Bài toán cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
72 – 29 | 15 + 38 | 86 – 78 |
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a. 52 + 18 – 33 = ……….
b. 72 – 16 – 5 = ……….
c. 31 – 9 + 28 = ……….
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + ….. – ….. = 15
….. – 12 + ….. = 8
….. + ….. – 7 = 13
16 – ….. – ….. = 12
a. x – 29 = 12 | b. 15 + x = 52 | c. 86 – x = 28 |
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
Bài 5: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15:
A. 78
B. 87
C. 96
D. 99
Đáp án:
Bài 1:
72 – 29 = 43
15 + 38 = 53
86 – 78 = 8
Bài 2:
a. 37
b. 51
c. 50
Bài 3:
9 + ..9.. – ..3.. = 15
..15.. – 12 + ..5.. = 8
..8.. + ..12.. – 7 = 13
16 – ..2.. – ..2.. = 12
Bài 4:
a. 41
b. 37
c. 58
Bài 5: C. 96
3. Phép nhân, chia lớp 2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a. 2 x 5 = ……….
b. 3 x 6 = ……….
c. 4 x 7 = ……….
d. 5 x 7 = ……….
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a. 35 : 5 = ……….
b. 18 : 3 = ……….
c. 24 : 4 = ……….
d. 14 : 2 = ……….
Bài 3: Tìm hai số có tích bằng 0 và có tổng bằng 8.
Bài 4: Tìm số có hai chữ số sao cho số hàng chục chia cho số hàng đơn vị được kết quả bằng 3.
Câu 5: Tìm hai số tích bằng 8 và có hiệu bằng 2.
Đáp án:
Bài 1:
a. 10
b. 18
c. 28
d. 35
Bài 2:
a. 7
b. 6
c. 6
d. 7
Bài 3: Hai số đó là: số 0 và số 8.
Bài 4: 93
Câu 5: Hai số đó là: số 4 và số 2.
4. Tính nhẩm, tính nhanh lớp 2
Bài 1: Tính tổng:
a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ……….
b. 28 + 32 + 28 + 12 = ……….
Bài 2: Tính nhanh:
a. 10 + 20 = ……….
b. 20 + 20 = ……….
c. 30 + 30 = ……….
d. 30 – 10 = ……….
Bài 3: Tính nhanh:
a. 58 – 28 = ……….
b. 67 – 37 = ……….
c. 35 – 15 = ……….
Bài 4: Tính:
a. 1 x 2 x 3 x 5 = ……….
b. 1 x 2 x 2 x 5 = ……….
Bài 5: Tính nhanh:
a. 28 + 27 + 12 + 23 = ……….
b. 28 – 6 + 36 – 8 = ……….
c. 25 – 5 – 23 + 5 ……….
Đáp án:
Bài 1:
a. (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 45
b. (28 + 12) + (32 + 28) = 40 + 60 = 100
Bài 2:
a. 30.
b. 40
c. 60
d. 20
Bài 3:
a. 30
b. 30
c. 20
Bài 4:
a. 1 x 2 x 3 x 5 = (1 x 3) x (2 x 5) = 3 x 10 = 30
b. 1 x 2 x 2 x 5 = (1 x 2) x (2 x 5) = 2 x 10 = 20
Bài 5:
a. 28 + 27 + 12 + 23 = (28 + 12) + (27 + 23) = 40 + 50 = 90
b. 28 – 6 + 36 – 8 = (28 – 8) + (36 – 6) = 20 + 30 = 50
c. 25 – 5 – 23 + 5 = (25 – 23) + (5 – 5) = 2 + 0 = 2
5. Bài toán có lời văn lớp 2
Bài 1: Bác Minh nuôi một đàn gà. Số gà này được nhốt vào 4 chuồng, mỗi chuồng 10 con. Hỏi, đàn gà nhà bác Minh có tất cả?
A. 20 con
B. 30 con
C. 40 con
D. 50 con
Bài 2: Một rổ trứng có tất cả 20 quả trứng gà và trứng vịt. Trong đó, số trứng gà chiếm một nửa tổng số quả. Vậy, số quả trứng vịt là bao nhiêu?
Bài 3: Một bến xe có 30 ô tô, sau đó có 5 ô tô rời đi và 8 ô tô mới đến bến. Hỏi, hiện tại trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Bài 4: Tổ một trồng được 9 cây bàng. Tổ hai trồng được 11 cây bàng. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây bàng?
Bài 5: Quỳnh có 2 chiếc bút, mẹ mua thêm cho Quỳnh 5 chiếc bút nữa. Hỏi Quỳnh có mấy chiếc bút.
Bài 6: Trong rổ có 25 quả cóc. Số quả táo ít hơn số quả cóc là 6 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo?
Bài 7: Lớp 2A và lớp 2B cùng đi tham quan nên đã thuê một chiếc xe 60 chỗ. Chiếc xe vừa đủ cho số học sinh của cả hai lớp. Lớp 2A có 32 học sinh đi tham quan. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Bài 8: Năm nay mẹ Hương 35 tuổi, Hương kém mẹ 28 tuổi. Vậy năm nay Hương bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Thùng đỏ đựng được 62 lít nước, thùng xanh đựng ít hơn thùng đỏ 27 lít nước. Hỏi thùng xanh đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 10: Bà nội năm nay 81 tuổi. Bà nội hơn bố 45 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Đáp án:
Bài 1:
Đàn gà của bác Minh có:
4 x 10 = 40 (con)
Đáp án: C. 40 con
Bài 2:
Số trứng vịt có trong rổ là:
20 : 2 = 10 (quả)
Đáp số: 10 quả trứng vịt
Bài 3:
Hiện tại trong bến có số ô tô là:
30 – 5 + 8 = 33 (ô tô)
Đáp số: 33 ô tô
Bài 4:
Cả hai tổ trồng được:
9 + 11 = 20 (cây bàng)
Đáp số: 20 cây
Bài 5:
Quỳnh có số chiếc bút là:
2 + 5 = 7 (chiếc bút)
Đáp số: 7 chiếc bút
Bài 6:
Số quả táo có trong rổ là:
25 – 6 = 19 (quả táo)
Đáp số: 19 quả táo
Bài 7:
Lớp 2B có số học sinh đi tham quan là:
60 – 32 = 28 (học sinh)
Đáp số: 28 học sinh
Bài 8:
Số tuổi của Hương năm nay là:
35 – 28 = 7 (tuổi)
Đáp số: 7 tuổi
Bài 9:
Thùng xanh đựng được số lít nước là:
62 – 27 = 35 (lít nước)
Đáp số: 35 lít nước
Bài 10:
Số tuổi của bố năm nay là:
81 – 45 = 36 (tuổi)
Đáp số: 36 tuổi
6. Đọc, viết và so sánh các số có 3 chữ số
Bài 1: Đọc các số sau:
a. 231: ………………………………………………
b. 537: ………………………………………………
c. 406: ………………………………………………
Bài 2: Số 762 được đọc là:
A. Bảy sáu hai
B. Bảy trăm sáu mươi hai
C. Bảy trăm sáu hai
D. Bảy sáu mươi hai
Bài 3: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: “Sáu trăm mười lăm” được viết là…?
A. 615
B. 650
C. 605
D. 651
Bài 4: Cho các số: 325, 452, 569, 582, 352, 520, 493. Số lớn nhất trong các số kể trên là:
A. 569
B. 493.
C. 582
D. 520
Bài 5: Tìm số tròn chục X thỏa mãn 235 < X < 245:
A. 240
B. 230
C. 250
D. 220
Bài 6: Viết các số lớn hơn 614 mà nhỏ hơn 623
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 437 …… 473
b. 233 …… 232
c. 602 …… 701
Bài 8: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau: 221, 203, 231, 209, 252, 260, 258, 285
Bài 9: Sắp xếp các số:
a. 301, 333, 321, 345, 306, 389, 365 theo thứ tự từ bé đến lớn
b. 598, 582, 505, 555, 562, 548, 574 theo thứ tự từ lớn đến bé
Đáp án:
Bài 1:
a. 231: Hai trăm ba mươi mốt
b. 537: Năm trăm ba mươi bảy
c. 406: Bốn trăm linh sáu
Bài 2: B
Bài 3: A
Bài 4: C
Bài 5: A
Bài 6: Các số lớn hơn 614 mà nhỏ hơn 623: 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622.
Bài 7:
a. 437 ..<.. 473
b. 233 ..>.. 232
c. 602 ..<.. 701
Bài 8:
– Số lớn nhất là: 285.
– Số bé nhất là: 203.
Bài 9:
a. Thứ tự từ bé đến lớn: 301, 306, 321, 333, 345, 365, 389.
b. Thứ tự từ lớn đến bé: 598, 582, 574, 562, 555, 548, 505.
7. Bài toán đơn vị đo độ dài lớp 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “……cm = 10mm”
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “54m – 46m = ……m” là:
A. 10m
B. 20m
C. 8m
D. 12m
Bài 3: Cây thứ nhất cao 9m, cây thứ hai thấp hơn cây thứ nhất 3m. Hỏi cây thứ hai có chiều cao là bao nhiêu?
A. 12m
B. 10m
C. 6m
D. 8m
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm = ……cm
b. 1m = ……cm
c. 10dm = ……m
d. 300cm = ……m
Bài 5: Điền các đơn vị đo (cm, dm, m) thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tòa nhà cao 50……
b. Hưng cao 170……
c. Thước kẻ dài 2……
d. Cây cau cao 3……
Bài 6: Đội A sửa được 72m đường. Đội B sửa được nhiều hơn đội A 15m đường. Hỏi đội B sửa được bao nhiêu mét đường?
Đáp án:
Bài 1: A
Bài 2: C
Bài 3: C
Bài 4:
a. 1dm = ..10..cm
b. 1m = ..100..cm
c. 10dm = ..1..m
d. 300cm = ..3..m
Bài 5:
Bài 5: Điền các đơn vị đo (cm, dm, m) thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tòa nhà cao 50..m..
b. Hưng cao 170..cm..
c. Thước kẻ dài 2..dm..
d. Cây cau cao 3..m..
Bài 6:
Đội B sửa được số mét đường là:
72m + 15m = 87m
Đáp số: 87m
8. Bài toán đố lớp 2 luyện tư duy
Bài 1: Bạn Ngọc đã dùng hết 35 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1, 2, 3, 4, … X. Hỏi X là số nào? (X là số cuối cùng của dãy số).
Bài 2: Trong gia đình cần có ít nhất bao nhiêu đứa trẻ để mỗi đứa trẻ đều có ít nhất 1 anh hoặc em trai và có ít nhất 1 chị hoặc em gái?
Bài 3: Em hãy tìm số tiếp theo:
a. 1, 3, 5, 7, 9,……
Giải thích:
……………………………………………………………………………………………………………
b. 1, 4, 7, 10, 13,……
Giải thích:
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Chỉ sử dụng các chữ số 1 và chữ số 2, có thể viết được bao nhiêu số có 1 hoặc 2 chữ số?
Bài 5: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 20.
Đáp án:
Bài 1: 35
Bài 2: Gia đình cần có 3 người con.
Bài 3:
a. 11 (quy luật: mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 2 đơn vị, ta chỉ cần lấy số trước nó cộng thêm 2 sẽ ra số cần tìm.)
b. 16 (quy luật: mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 3 đơn vị, ta chỉ cần lấy số trước nó cộng thêm 3 sẽ ra số cần tìm.)
Bài 4: Viết được 2 số có 1 chữ số và 2 số có 2 chữ số.
Bài 5:
Đáp án: là số 101.
– Các số tự nhiên có 3 chữ số, mà tổng các chữ số bằng 20 gồm có: 101, 110, 200.
– Vậy, số bé nhất là số 101.
9. Tổng hợp các bài toán nâng cao lớp 2
Bài 1:
a. Tìm số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4: …………………………………………..
b. Tìm số có hai chữ số bé hơn 35 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 6: …………………….
Bài 2: Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số?
Bài 3: Một sợi dây thép dài 28m người ta cắt thành 4 đoạn ngắn. Hỏi mỗi đoạn dây thép dài mấy mét?
Bài 4: Tìm X:
a. 23 + 15 = X + 19
b. 98 – 23 = X – 26
c. 32 + 15 = X – 25
Bài 5: Tìm chữ số x, biết:
a. 26x < 261
b. 217 > x90
c. 299 < xxx < 301
Bài 6:
a. Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b. Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 7: Loan có ít hơn Mai 3 quyển vở. Mẹ cho Loan thêm 8 quyển vở. Hỏi, bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy quyển vở?
Bài 8: Giỏ đựng ổi có 55 quả, giỏ đựng na có 30 quả. Mẹ đã bán được số quả ổi và số quả na bằng nhau. Hỏi, trong mỗi giỏ, số ổi còn lại ít hơn hay số na còn lại ít hơn? Ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 9: Hiện tại Ngọc 3 tuổi, Hoa 5 tuổi và Châu 6 tuổi. Đến khi Ngọc bằng tuổi Châu hiện tại thì số tuổi của Ngọc, Hoa và Châu là bao nhiêu?
Bài 10: Con ngan nặng 5kg. Con ngan nặng hơn con vịt 2kg. Con vịt ít hơn con gà 1kg. Hỏi, con ngan nặng hơn con gà bao nhiêu kg?
Đáp án:
Bài 1:
a. 36, 37, 38, 39
b. 27, 28, 29, 17, 18, 19
Bài 2:
– Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9.
– Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
– Tổng của hai số là: 19
Bài 3:
Mỗi đoạn dây thép dài số mét là:
28m : 4 = 7m
Đáp số: 7m
Bài 4:
a. X = 19
b. X = 101
c. X = 72
Bài 5:
a. 260 < 261 (x là số 0)
b. 217 > 190 (x là số 1)
c. 299 < 300 < 301 (x là số 300)
Bài 6:
a. Hai số đó là: số 10 và số 0.
b. Hai số đó là: số 10 và số 9.
Bài 7: Bây giờ, Loan nhiều vở hơn Mai. Loan nhiều hơn Mai 5 quyển vở.
Bài 8: Na còn lại ít hơn. Na còn lại ít hơn Ổi 25 quả.
Bài 9: Tuổi của Ngọc là 6 tuổi, tuổi của Hoa là 8 tuổi, tuổi của Châu là 9 tuổi.
Bài 10: Con ngan nặng hơn con gà 1kg.
Để đạt được điểm 9, điểm 10 trong các bài kiểm tra, bài thi học kỳ thì các em cần nắm vững các dạng và bài toán lớp 2 trên đây. Ngoài ra, việc hệ thống lại toàn bộ kiến thức toán lớp 2 cũng sẽ giúp các em thuận lợi hơn khi tiếp cận với toán lớp 3. Chúc phụ huynh và các em có những giờ tự học thật thú vị và hiệu quả. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới!