Tiếng Anh là một ngôn ngữ quan trọng trong thời đại hội nhập. Việc học tiếng Anh sớm sẽ giúp trẻ có nền tảng vững chắc để phát triển tương lai. Đối với trẻ mới bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này, thì cần có nhiều phương pháp để làm quen và hiểu tiếng Anh hơn. Bài tập tiếng Anh lớp 3 là một trong những phương pháp giúp trẻ ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả.
Dưới đây là các dạng bài tập tổng hợp theo chương trình học tiếng Anh lớp 3 mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Tùy theo từng mục tiêu học tập, các em hãy lựa chọn bài tập phù hợp để luyện tập.
Nội dung chính
1 | A. telephone | B. book | C. computer | D. swim |
2 | A. football | B. tennis | C. study | D. baseball |
3 | A. blue | B. seven | C. yellow | D. green |
4 | A. school | B. hospital | C. house | D. old |
5 | A. eight | B. night | C. nine | D. one |
6 | A. notebook | B. pencil | C. shirt | D. ruler |
7 | A. rainy | B. sunny | C. windy | D. cry |
8 | A. chair | B. pear | C. apple | D. banana |
9 | A. write | B. cook | C. learn | D. read |
10 | A. music | B. blanket | C. video | D. puzzle |
Đáp án:
1. D
2. C
3. B
4. D
5. B
6. C
7. D
8. B
9. B
10. B
a. What her name? – Her name Phuong
b. This is an pencil.
c. How many eggs there?
d. How the weather like today?
e. I has many toys.
f. How old your mother?
Đáp án:
a. What her name? – Her name Phuong
Sửa: What is her name? Her name is Phuong
b. This is an pencil.
Sửa: This is an pencil
c. How many eggs there?
Sửa: How many eggs are there?
d. How the weather like today?
Sửa: How is the weather like today?
e. I has many toys.
Sửa: I have many toys
f. How old your mother?
Sửa: How old is your mother?
a. What/name/his/is?
b. this/color/is/What?
c. pen/is/That/my
d. writing/sentence/My/is/teacher/a
e. did/his/He/homework/yesterday
f. cooks/mom/dinner/for/My/me
g. go/school/to/7 a.m./I/at
Đáp án:
a. What/name/his/is?
-> What is his name?
b. this/color/is/What?
-> What is this color?
c. pen/is/That/my
-> That is my pen
d. writing/sentence/My/is/teacher/a
-> My teacher is writing a sentence
e. did/his/He/homework/yesterday
-> He did his homework yesterday
f. cooks/mom/dinner/for/My/me
-> My mom cooks dinner for me
g. go/school/to/7 a.m./I/at
-> I go to school at 7 a.m.
A | B |
1. What is the weather today? | A. That is an eraser |
2. How do you spell your name? | B. My mother is 40 years old |
3. What’s that? | C. A-N-N-A |
4. How old is your mother? | D. It’s sunny |
5. Thank you | E. You’re welcome |
Đáp án:
A | B |
1. What is the weather today? | D. It’s sunny |
2. How do you spell your name? | C. A-N-N-A |
3. What’s that? | A. That is an eraser |
4. How old is your mother? | B. My mother is 40 years old |
5. Thank you | E. You’re welcome |
a. Tên của tớ là Minh.
b. Đây là nhà của tớ.
c. Bố của bạn làm nghề gì thế?
d. Hôm nay thời tiết thế nào nhỉ?
e. Nga là học sinh của trường tiểu học Chu Văn An
f. Ai là người có tóc đen vậy?
g. Đây có phải ba-lô của cậu không?
Đáp án:
a. My name is Minh
b. This is my house
c. What does your father do?
d. How is the weather today?
e. Nga is a student of Chu Van An primary school
f. Who has black hair?
g. Is this your backpack?
A. Hello. Good morning.
B. Hi. How are ___?
A. I’m fine. What ___ you going to do?
B. I ___ going to the library to study. ___ you want to go with me?
A. I am so sorry. I am ___ to visit my grandparents with my sister right now.
B. Oh you’re welcome. We can go together next time.
A. Yes, this ___ a good idea. Now goodbye, I ___ to go.
B. Sure. See ___ soon.
Đáp án:
A. Hello. Good morning.
B. Hi. How are you?
A. I’m fine. What are you going to do?
B. I am going to the library to study. Do/Would you want to go with me?
A. I am so sorry. I am going to visit my grandparents with my sister right now.
B. Oh you’re welcome. We can go together next time.
A. Yes, this is a good idea. Now goodbye, I have to go.
B. Sure. See you soon.
a. What’s your name? (Anna)
b. What are those? (pencil)
c. Is this an eraser? (No)
d. When do you go to bed? (at 9h30pm)
e. Did you do your homework? (Yes)
Đáp án:
a. What’s your name? (Anna)
-> My name is Anna
b. What are those? (pencil)
-> Those are pencils
c. Is this an eraser? (No)
-> No, it is not
d. When do you go to bed? (at 9h30pm)
-> I go to bed at 9h30pm
e. Did you do your homework? (Yes)
-> Yes, I did
A. Ok. See you soon.
B. Goodbye.
C. I’m fine. Thank you. Do you go to school?
D. Hello Thanh. How are you?
E. Yes, I do. And you?
F. I go to school too. We will meet there.
Đáp án:
D. Hello Thanh. How are you?
C. I’m fine. Thank you. Do you go to school?
E. Yes, I do. And you?
F. I go to school too. We will meet there.
A. Ok. See you soon.
B. Goodbye.
Nâng cao kỹ năng tiếng Anh với:
Bé hãy hoàn thành đoạn hội thoại có chủ đề về động vật của các bạn học sinh và thầy giáo sau đây:
Mr. Brown: Good morning, class. Today, we’re _____ to talk about animals.
Anna: (raises her hand) I love animals!
Mr. Brown: That’s great, Anna. What’s your favorite _____?
Anna: I like dogs. They’re so friendly _____ playful.
Mr. Brown: Dogs _____ great pets. They make wonderful companions.
Ben: (raises his hand) I like cats. They _____ independent and curious.
Mr. Brown: _____ are also popular pets. They can be very affectionate.
Cathy: (raises her hand) I like birds. They’re beautiful and graceful.
Mr. Brown: Birds are also fascinating creatures. They can fly and sing.
Mr. Brown: Now, let’s take a look at _____ pictures of animals.
(Mr. Brown shows the class _____ of different animals.)
Anna: That’s a lion!
Ben: That’s a tiger!
Cathy: That’s a giraffe!
Mr. Brown: That’s right. These _____ all wild animals. They live _____ the jungle or the savanna.
Anna: I want _____ see a lion in real life!
Ben: Me too!
Cathy: I think they’re very scary.
Mr. Brown: They can be dangerous, _____ they’re also very beautiful creatures.
Đáp án:
Mr. Brown: Good morning, class. Today, we’re going to talk about animals.
Anna: (raises her hand) I love animals!
Mr. Brown: That’s great, Anna. What’s your favorite animal?
Anna: I like dogs. They’re so friendly and playful.
Mr. Brown: Dogs are great pets. They make wonderful companions.
Ben: (raises his hand) I like cats. They are independent and curious.
Mr. Brown: Cats are also popular pets. They can be very affectionate.
Cathy: (raises her hand) I like birds. They’re beautiful and graceful.
Mr. Brown: Birds are also fascinating creatures. They can fly and sing.
Mr. Brown: Now, let’s take a look at some pictures of animals.
(Mr. Brown shows the class pictures of different animals.)
Anna: That’s a lion!
Ben: That’s a tiger!
Cathy: That’s a giraffe!
Mr. Brown: That’s right. These are all wild animals. They live in the jungle or the savanna.
Anna: I want to see a lion in real life!
Ben: Me too!
Cathy: I think they’re very scary.
Mr. Brown: They can be dangerous, but they’re also very beautiful creatures.
Làm bài tập tiếng Anh là một phương pháp học tập hiệu quả giúp trẻ ghi nhớ và vận dụng kiến thức tốt hơn. Trên đây là tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Phụ huynh nên cho trẻ luyện tập thường xuyên để trẻ có thể phát triển các kỹ năng tiếng Anh một cách toàn diện. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho các bậc phụ huynh và học sinh trong việc học tiếng Anh.
Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11. Nhằm tri ân quý thầy cô cũng…
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 giữa kỳ 1 này được thầy cô biên…
Để các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa học kỳ…
Sau 3 ngày phát động kêu gọi toàn thể cán bộ, nhân viên công ty…
Dạy trẻ cách order đồ ăn bằng tiếng Anh là kỹ năng hữu ích giúp…
Bộ ảnh học tiếng Anh được thầy cô chia sẻ dưới đây sẽ rất hữu…